- Từ điển Anh - Việt
Extinguishable
Nghe phát âmMục lục |
/iks´tiηgwiʃəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể dập tắt, có thể làm tiêu tan, có thể làm tắt
Có thể làm lu mờ, có thể át
Có thể thanh toán
Có thể tiêu diệt, có thể phá huỷ
(pháp lý) có thể huỷ bỏ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Extinguishant
/ iks´tiηguiʃənt /, Hóa học & vật liệu: chất dập lửa, -
Extinguished mode
kiểu nóng sóng dập tắt, -
Extinguished volcano
núi lửa tắt, -
Extinguisher
/ iks´tiηgwiʃə /, Danh từ: người dập tắt, người làm tắt, máy dập lửa (chữa cháy), cái chụp... -
Extinguisher fire-sprinkler
cháy [bình chữa cháy], -
Extinguisher striker
tay gạt bình cứu hỏa, -
Extinguishing coefficient
hệ số tắt, -
Extinguishing powder
bột dập lửa, -
Extinguishment
/ iks´tiηgwiʃmənt /, danh từ, sự dập tắt, sự làm tiêu tan, sự làm tắt, sự làm lu mờ, sự át, sự làm cho cứng họng, sự... -
Extinguishment fund
quỹ trả nợ, -
Extirpate
/ ´ekstə¸peit /, Ngoại động từ: nhổ rễ, đào tận gốc (cây, cỏ...); cắt bỏ (cái u...), làm... -
Extirpation
Danh từ: sự nhổ rễ, sự đào tận gốc (cây, cỏ...); sự cắt bỏ (cái u...), sự làm tuyệt giống,... -
Extirpative
/ ´ekstə¸peitiv /, -
Extirpator
Danh từ: người nhổ rễ, người đào tận gốc; người trừ tiệt; người cắt (chai chân), máy... -
Extirpatory
Tính từ:, -
Extol
/ iks´tɔl /, Ngoại động từ: tán dương, ca tụng, hình thái từ:
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.