Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ideogram

Nghe phát âm

Mục lục

/´idiəu¸græm/

Thông dụng

Cách viết khác ideograph

Danh từ

(ngôn ngữ học) chữ viết ghi ý (như) chữ Hán...

Chuyên ngành

Toán & tin

chữ tượng hình
ideogram entry
mục nhập chữ tượng hình
chữ viết tượng hình
chữ viết tượng ý
ký hiệu ghi ý
ký tự tượng hình

Xem thêm các từ khác

  • Ideogram entry

    mục nhập chữ tượng hình,
  • Ideograph

    / ´idiəu¸græf /, như ideogram,
  • Ideographic

    / ¸idiəu´græfikəl /, Tính từ: (thuộc) chữ viết ghi ý; có tính chất chữ viết ghi ý, Toán...
  • Ideographic character

    chữ tượng hình, kí tự tượng hình, ký tự tượng hình, ideographic character set, bộ ký tự tượng hình, ideographic character...
  • Ideographic character set

    bộ ký tự tượng hình, tập ký tự tượng hình,
  • Ideographic information

    thông tin ghi ý,
  • Ideographic symbol

    dấu ký hiệu,
  • Ideographical

    / ¸idiəu´græfikəl /, như ideographic,
  • Ideography

    / ¸idi´ɔgrəfi /, danh từ, sự dùng chữ viết ghi ý, khoa nghiên cứu chữ viết ghi ý,
  • Ideokinetic apraxia

    mất dùng động tác ý vận,
  • Ideokineticapraxia

    mất dùng động tác ý vận,
  • Ideologic

    / ¸aidiə´lɔdʒik /, như ideological, Tính từ: (thuộc) hệ tư tưởng, (thuộc) ý thức hệ,
  • Ideological

    / ¸aidiə´lɔdʒikl /, như ideologic,
  • Ideologically

    Phó từ: về ý thức hệ, nam and his american friends are ideologically different, nam và những người bạn...
  • Ideologist

    / ¸aidi´ɔlədʒist /, danh từ, nhà lý thuyết, nhà lý luận của một hệ tư tưởng,
  • Ideologue

    / ´aidiə¸lɔg /, Danh từ: nhà lý luận; người có những ý nghĩ hư ảo, không thực tế, người...
  • Ideology

    / ,adiə'ɔləʤi /, Danh từ: sự nghiên cứu tư tưởng, Ý thức hệ, hệ tư tưởng (của một giai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top