- Từ điển Anh - Việt
Impolite
Nghe phát âmMục lục |
/ˌɪmpəˈlaɪt/
Thông dụng
Cách viết khác unpolite
Tính từ
Vô lễ, vô phép, bất lịch sự
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bất lịch sự
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- bad-mannered , boorish , churlish , crude , discourteous , disgracious , disrespectful , ill-bred , ill-mannered , indecorous , indelicate , insolent , irritable , loutish , moody , oafish , rough , rude , sullen , uncivil , ungracious , unmannered , unmannerly , unrefined , unpolished , brusque , gruff , impertinent , inelegant , inurbane , mannerless , saucy , surly , unamiable , uncourtly , uncouth
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Impolitely
Phó từ: vô lễ, bất lịch sự, khiếm nhã, -
Impoliteness
/ ¸impə´laitnis /, danh từ, sự vô lễ, sự bất lịch sự, sự khiếm nhã, -
Impolitic
/ im´pɔlitik /, Tính từ: không chính trị, không khôn ngoan, vụng; thất sách, Từ... -
Impoliticness
Danh từ: tính chất không chính trị, tính chất không khôn ngoan; tính chất thất sách, -
Imponderabilia
Danh từ số nhiều: những cái không thể lường được, -
Imponderability
/ im¸pɔndərə´biliti /, Danh từ: (vật lý) tính không trọng lượng, tính không thể cân được,... -
Imponderable
/ im´pɔndərəbəl /, Tính từ: (vật lý) không có trọng lượng; rất nhẹ, không thể cân được,... -
Imponderableness
/ im´pɔndərəblnis /, như imponderability, -
Imponent
Tính từ: Đề ra một nhiệm vụ, Danh từ: sự đề ra một nhiệm vụ,... -
Imporosity
tính không rỗng, -
Imporous
không xốp, không có lỗ rỗng, không lỗ hổng, -
Import
/ im´pɔ:t /, Danh từ: sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá), ( số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu,... -
Import-Export Bank
ngân hàng xuất nhập khẩu, -
Import-export
/ ´impɔ:t´ekspɔ:t /, Kinh tế: xuất nhập khẩu, import-export agent, người đại lý xuất nhập khẩu,... -
Import-export agent
người đại lý xuất nhập khẩu, -
Import-export company
công ty xuất nhập khẩu, -
Import-export coverage
tỉ lệ xuất bù nhập, tỷ lệ xuất bù nhập, -
Import-export list
danh mục hàng xuất nhập khẩu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.