- Từ điển Anh - Việt
Open-eyed
Nghe phát âmMục lục |
/´oupn¸aid/
Thông dụng
Tính từ
Nhìn trao tráo (ngạc nhiên, chú ý, nhìn chằm chằm)
Nhìn mở to mắt
Chăm chú, lưu tâm, đề phòng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Open-face blasting
sự nổ mìn lộ thiên, -
Open-faced
/ ´oupn¸feist /, tính từ, có vẻ mặt chân thật, chân thật lộ ra mặt, he looks open-faced, anh ta trông có vẻ chân thật -
Open-field system
chế độ phân khoảnh ngỏ, chế độ ruộng đất chưa canh tác, -
Open-fire rendering
sự nấu mỡ đun bằng lửa trực tiếp, -
Open-flame
sự nung trực tiếp, -
Open-frame girder
dầm khung mở, -
Open-gate conditions (of the projector)
những điều kiện mở cửa (của máy chiếu), -
Open-graded aggregate
cốt liệu cấp phối gián đoạn,, tổ hợp kiến trúc rỗng, -
Open-grain structure
cấu trúc hạt lớn, cấu trục hạt lớn, -
Open-grained
/ ´oupn¸greind /, Kỹ thuật chung: to hạt, -
Open-handed
/ ´oupn´hændid /, tính từ, rộng rãi, hào phóng, the open-handed sign, chữ ký rộng rãi -
Open-handedly
Phó từ: rộng rãi, hào phóng, -
Open-handedness
/ ¸oupn´hændidnis /, danh từ, tính rộng rãi, tính hào phóng, she has an open-handedly person, cô ấy là một người có tính rộng... -
Open-health plant
phân xưởng lò martin, -
Open-heart surgery
phẫu thuật tim hở, -
Open-hearted
/ ´oupn¸ha:tid /, tính từ, cởi mở, thành thật, tốt bụng, an open-hearted face, một gương mặt thành thật -
Open-hearted surgery
Danh từ: phẫu thuật tim mở ngỏ; mổ tim trong khi máu được tuần hoàn, -
Open-heartedly
Phó từ: thành thật, tốt bụng, -
Open-heartedness
/ ¸oupn´ha:tidnis /, danh từ, tính cởi mở, tính thành thật, tính chân thật, open-hearted is good for you, tính cởi mở thì tốt... -
Open-hearth
Tính từ: thuộc lò martin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.