- Từ điển Anh - Việt
Present needs
Xem thêm các từ khác
-
Present participle
Danh từ: (ngôn ngữ học) phân từ hiện tại, -
Present perfect
Danh từ: thời hiện tại hoàn thành, Tính từ: thuộc thời hiện tại... -
Present requirement
nhu cầu hiện nay, -
Present service ability index
chỉ số năng lực phục vụ hiện tại, -
Present tense
Danh từ: (ngôn ngữ học) một trong các thì của động từ (thí dụ: present, present perfect, present... -
Present time
hiện hành, hiện tại, hiện thời, at the present time, vào thời điểm hiện tại -
Present value
giá trị hiện có, giá trị hiện tại, giá trị hiện thời, giá trị hiện có, giá trị hiện tại, giá trị hiện tại, hiện... -
Present valve
hiện giá, -
Present year (the ...)
năm nay, -
Presentability
/ pri¸zentə´biliti /, tính từ, tính bày ra được, tính phô ra được; tính coi được, tính giới thiệu được, tính trình diện... -
Presentable
/ pri´zentəbl /, Tính từ: chỉnh tề, bảnh bao; trưng bày được, phô ra được, coi được, chỉn... -
Presentableness
/ pri´zentəbəlnis /, -
Presentably
Phó từ: chỉnh tề, bảnh bao; trưng bày được, phô ra được, coi được, giới thiệu được,... -
Presentation
/ ,prezen'teiʃn /, Danh từ: bài thuyết trình, sự bày ra, sự phô ra, sự trình diện, sự trình diễn,... -
Presentation - Protocol - Data - Unit (PPDU)
khối số liệu của giao thức trình diễn, -
Presentation - Service - user (PS-user)
thuê bao của dịch vụ trình diễn, -
Presentation Connect (PCONNECT)
kết nối trình diễn, -
Presentation Connection Endpoint (PCE)
điểm cuối kết nối trình diễn, -
Presentation Connection Endpoint Identifier (PCEI)
phần tử nhận dạng pce, -
Presentation Context Identifier (PCI)
phần tử nhận dạng ngữ cảnh trình diễn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.