- Từ điển Anh - Việt
Unexecuted
Mục lục |
/ʌn´eksi¸kjutid/
Thông dụng
Tính từ
Không thực hiện, không làm; chưa thi hành, chưa làm
Chưa bị hành hình; không bị hành hình (người bị án tử hình)
Chuyên ngành
Kinh tế
chưa thỏa mãn
chưa thực hiện
- unexecuted order
- đơn đặt hàng chưa thực hiện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unexecuted balance
số dư chưa chi tiêu, -
Unexecuted order
đơn đặt hàng chưa thực hiện, -
Unexem plary
Tính từ: không gương mẫu, không mẫu mực, -
Unexemplified
/ ¸ʌnig´zempli¸faid /, tính từ, không được minh hoạ bằng thí dụ, không được sao y (một văn kiện), -
Unexercised
Tính từ: không được thực hiện, không được thi hành; không được sử dụng, không được tập... -
Unexhausted
Tính từ: không được bàn hết khía cạnh, không được nghiên cứu hết mọi mặt (vấn đề),... -
Unexhaustible
Tính từ: không thể hút sách, không thể cạn, không thể kiệt, -
Unexpanded
Tính từ: không được mở rộng, không được triển khai, không được phổ biến, -
Unexpansive
Tính từ: không thể mở rộng, không thể bành trướng; không thể nở ra, không thể giãn ra, không... -
Unexpect
/ ʌnik'spekt /, bất ngờ, -
Unexpectant
Tính từ: không chờ đợi, -
Unexpected
/ ¸ʌniks´pektid /, Tính từ: bất ngờ, thình lình, đột xuất; gây ngạc nhiên, Danh... -
Unexpected results
kết quả bất ngờ, kết quả không mong muốn, kết quả không ngờ, -
Unexpected termination
kết liễu bất ngờ, -
Unexpectedly
Phó từ: bất ngờ, thình lình, đột xuất; gây ngạc nhiên,tình cờ, a navy officer unexpectedly stepped... -
Unexpectedness
/ ¸ʌniks´pektidnis /, danh từ, tính chất bất ngờ, tính chất thình lình, tính chất đột xuất; tính chất gây ngạc nhiên, -
Unexpeditious
Tính từ: không chóng vánh, không mau lẹ, không khẩn trương, -
Unexpended
Tính từ: không tiêu đến, không dùng hết, không dùng cạn, -
Unexpended balance
số dư chưa chi tiêu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.