- Từ điển Anh - Việt
Venomous
Nghe phát âmMục lục |
/´venəməs/
Thông dụng
Tính từ
Có nọc, tiết ra nọc độc (rắn, bò cạp..)
(nghĩa bóng) nham hiểm, độc địa, chua cay
Chuyên ngành
Y học
tiết nọc độc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accidentally on purpose , antagonistic , baleful , baneful , catty * , cussed , deadly , destructive , dirty , evil , hostile , lethal , malefic , malevolent , malicious , malign , malignant , mean , mephitic , noxious , ornery * , rancorous , savage , spiteful , toxic , toxicant , vicious , vindictive , viperish , viperous , virulent , waspish , mephitical , poison , black , despiteful , hateful , nasty , poisonous , wicked , poisoned
Từ trái nghĩa
adjective
- kind , praising , unpoisonous
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Venomously
Phó từ: có nọc, tiết ra nọc độc (rắn, bò cạp..), (nghĩa bóng) nham hiểm, độc địa, chua cay,... -
Venomousness
/ ´venəməsnis /, danh từ, tình trạng có nọc, sự tiết ra nọc độc, tính chất độc (rắn, bò cạp..), (nghĩa bóng) tính chất... -
Venoms
, -
Venoperitoneostomy
thủ thuật mở thông tĩnh mạch kiểu màng bụng, -
Venosclerosis
(chứng) xơ cứng tĩnh mạch, -
Venose
/ ´vi:nous /, Tính từ: (sinh vật học) có gân (như) venous, -
Venosity
1. có tính chất máu tĩnh mạch 2. tích tụ máu trong tĩnh mạch, -
Venotomy
thủ thuật mở tĩnh mạch, -
Venotomy set
Nghĩa chuyên nghành: bộ dụng cụ tĩnh mạch, bộ dụng cụ tĩnh mạch, -
Venotomy surgery instrument set
Nghĩa chuyên nghành: bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch, bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch, -
Venour peptone
peptone nọc rắn, -
Venous
/ ´vi:nəs /, Tính từ: (thuộc) tĩnh mạch, chứa bên trong tĩnh mạch, (sinh vật học) có gân (như)... -
Venous alveolar air
không khí tĩnh mạch phế nang, -
Venous artery
tĩnh mạch phổi, -
Venous capillary
mao tĩnh mạch, -
Venous edema
phù tĩnh mạch, -
Venous embolism
nghẽn tĩnh mạch, -
Venous flexus
đám rối tĩnh mạch, -
Venous gangrene
hoại thư ứ huyết, -
Venous hemorrhage
xuất huyết tĩnh mạch, chảy máu tĩnh mạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.