- Từ điển Pháp - Việt
Bon
|
Tính từ
(khá về chất lượng) tốt, ngon, hay, giỏi....
(khá về số lượng) nhiều, đông, to, dài, xa...
Đúng, hợp cách
Ra trò, ác liệt
- Recevoir une bonne correction
- bị sửa một trận ra trò
- Une bonne fièvre
- cơn sốt ác liệt
- à quoi bon
- có ích gì?, để làm gì?
- arriver à bon port port
- port
- avoir quelqu'un à la bonne
- có cảm tình với ai, có thiện cảm với ai
- bon marché
- rẻ tiền
- bonne année!
- chúc mừng năm mới!
- bon vivant vivant
- vivant
- bon voyage!
- chúc lên đường bình yên!
- de bonne foi foi
- foi
- en avoir de bonnes
- đùa
- n'être bon à rien
- chẳng được trò trống gì
- pour de bon tout de bon
- thực sự
- tout lui est bon
- cái gì nó cũng cho là tốt, cái gì nó cũng nhận
Thán từ
Được!
Phản nghĩa Mauvais. Méchant. Petit
Đồng âm Bond
Phó từ
Tốt, hay....
Danh từ giống đực
Cái tốt, cái hay
Danh từ giống đực
(thường số nhiều) người tốt
Phiếu
Trái phiếu
Xem thêm các từ khác
-
Bon-bec
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người già mồm Danh từ giống đực Người già mồm -
Bon-chrétien
Danh từ giống đực Quả lê xạ -
Bon-papa
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngôn ngữ nhi đồng) ông (sinh ra cha, mẹ) Danh từ giống đực (ngôn ngữ nhi đồng) ông (sinh... -
Bonace
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự lặng gió (ở biển) Danh từ giống cái Sự lặng gió (ở biển) -
Bonapartisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chính thể Bô-na-pac 1.2 Chủ nghĩa Bô-na-pac (lòng trung thành với chính thể Bô-na-pac) 1.3 Tính... -
Bonasse
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hiền từ nhu nhược Tính từ Hiền từ nhu nhược -
Bonassement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Hiền từ nhu nhược Phó từ Hiền từ nhu nhược -
Bonasserie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tính hiền từ nhu nhược Danh từ giống cái Tính hiền từ nhu nhược -
Bonbon
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kẹo Danh từ giống đực Kẹo Bonbons au chocolat kẹo sôcôla -
Bonbonne
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bình, lọ Danh từ giống cái Bình, lọ -
Bonbonnière
Danh từ giống cái Hộp đựng kẹo Ngôi nhà xinh xắn; phòng xinh xắn; rạp xinh xắn -
Bond
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự nảy lên, sự dội lên 1.2 Cái nhảy 1.3 Sự nhảy vọt 1.4 Đồng âm Bon Danh từ giống... -
Bonde
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Lỗ tháo (nước); nút đậy lỗ tháo (nước) 1.2 Lỗ rót (thùng rượu); nút đậy lỗ rót (thùng... -
Bonder
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đổ đầy, chất đầy Ngoại động từ Đổ đầy, chất đầy Bonder un tonneau đổ đầy vào... -
Bondieusard
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thân mật) nệ đạo 1.2 Danh từ 1.3 (thân mật) người nệ đạo Tính từ (thân mật) nệ đạo Danh từ... -
Bondieusarde
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái bondieusard bondieusard -
Bondieuserie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thân mật) thói nệ đạo 1.2 ( số nhiều, nghĩa xấu) đồ thờ Danh từ giống cái (thân mật)... -
Bondir
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Nhảy lên, vọt lên, nẩy lên, dội lên 1.2 Đi ngay đến, phốc tới Nội động từ Nhảy lên,... -
Bondissant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nhảy nhót Tính từ Nhảy nhót Allure bondissante dáng đi nhảy nhót Poitrine bondissante ngực hồi hộp -
Bondissante
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái bondissant bondissant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.