- Từ điển Nhật - Việt
占有
Mục lục |
[ せんゆう ]
n
sự sở hữu riêng/tài sản riêng/sự chiếm hữu
Tin học
[ せんゆう ]
giữ/chiếm lĩnh/độc quyền [occupy/monopolize]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
占有する
[ せんゆう ] vs sở hữu riêng/chiếm hữu -
占有留置権
Mục lục 1 [ せんゆうりゅうちけん ] 1.1 vs 1.1.1 quyền lưu giữ tài sản 2 Kinh tế 2.1 [ せんゆうりゅうちけん ] 2.1.1 quyền... -
占星術
[ せんせいじゅつ ] n thuật chiêm tinh -
占拠
[ せんきょ ] v1 chiếm lấy -
占拠する
[ せんきょする ] v1 chiếm đóng -
印
Mục lục 1 [ いん ] 1.1 n 1.1.1 cái dấu 2 [ しるし ] 2.1 n 2.1.1 dấu/dấu hiệu/biểu tượng/chứng cớ [ いん ] n cái dấu 印を押す:... -
印する
[ いん ] vs đóng dấu 文字を印する人: Người đóng dấu văn tự -
印字
Tin học [ いんじ ] in [print (vs)] -
印字位置
Tin học [ いんじいち ] cột in [column] -
印字バー
Tin học [ いんじバー ] thanh in [type bar/printer bar] -
印字ドラム
Tin học [ いんじどらむ ] trống in [print drum] -
印字ホイール
Tin học [ いんじホイール ] bánh xe in [print wheel] -
印字出力
Tin học [ いんじしゅつりょく ] bản sao cứng [hard copy] Explanation : Sản phẩm được in ra, khác với dữ liệu được tồn... -
印字項目
Tin học [ いんじこうもく ] mục in [printable item] -
印字装置
Tin học [ いんじそうち ] máy in [printer] Explanation : Một thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để in văn bản hoặc các đồ... -
印字集団
Tin học [ いんじしゅうだん ] nhóm có thể in [printable group] -
印字抑止機能
Tin học [ いんじよくしきのう ] chức năng cấm in [nonprint function] -
印字欄
Tin học [ いんじらん ] vùng in/khu vực in [print zone] -
印刷
Mục lục 1 [ いんさつ ] 1.1 n 1.1.1 sự in ấn 1.1.2 dấu 2 Tin học 2.1 [ いんさつ ] 2.1.1 in [printing (vs)] [ いんさつ ] n sự in... -
印刷する
Mục lục 1 [ いんさつ ] 1.1 vs 1.1.1 in ấn 2 [ いんさつする ] 2.1 vs 2.1.1 in [ いんさつ ] vs in ấn 彼女は自分の詩を印刷してもらった。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.