Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

Mục lục

척21 『機』 {a chuck } tiếng cục cục (gà mái gọi con), tiếng tặc lưỡi, tiếng chặc lưỡi (người), cục cục (gà mái), tặc lưỡi, chặc lưỡi (người), (kỹ thuật) mâm cặp, bàn cặp, ngàm, (kỹ thuật) đặt vào bàn cặp, đặt vào ngàm, (từ lóng) đồ ăn, thức ăn, sự day day, sự lắc nhẹ (cằm), sự ném, sự liệng, sự quăng, (thông tục) sứ đuổi ra, sự thải ra; sự bỏ rơi, (số nhiều) trò chơi đáo lỗ, day day (cằm); vỗ nhẹ, lắc nhẹ (dưới cằm), ném, liệng, quăng, vứt, bỏ phí, lãng phí, tống cổ ra khỏi cửa, đuổi ra (những kẻ làm mất trật tự, quấy phá trong quán rượu, rạp hát), bỏ, thôi, (từ lóng) thôi đi, (xem) hand, vênh vênh, váo váo, ngạo mạn, kiêu căng


{a vise } (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) vice


2 [지퍼] {a zipper } fastener) /'zip,fɑ:snə/, khoá kéo (ở áo...)


척31 [잘 붙는 모양] {closely } gần, gần gũi, thân mật, chặt chẽ, khít, sát, sít vào nhau, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận


{tightly } chặt chẽ, sít sao ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))


{hard } cứng, rắn, rắn chắc, cứng cáp, cứng (nước), thô cứng; gay gắt, khó chịu, hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li, nặng, nặng nề, gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa, không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành, cao, đứng giá (thị trường giá cả), (ngôn ngữ học) kêu (âm), bằng đồng, bằng kim loại (tiền), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao, cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...), (xem) nail, (xem) nut, (xem) row, hết sức cố gắng, tích cực, chắc, mạnh, nhiều, khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc, gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ, sát, gần, sát cạnh, (xem) bit, (xem) press, bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn, cạn túi, cháy túi, hết tiền, bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn, gần sát, xấp xỉ, rất là khó khăn bất lợi cho anh ta, đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến, (từ lóng) khổ sai


{fast } chắc chắn, thân, thân thiết, keo sơn, bền, không phai, nhanh, mau, trác táng, ăn chơi, phóng đãng (người), nằm liệt giường vì bệnh gút, buộc chặt, chắc chắn, bền vững, chặt chẽ, nhanh, trác táng, phóng đãng, (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sát, ngay cạnh, (tục ngữ) cẩn tắc vô ưu, lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu, sự ăn chay, mùa ăn chay; ngày ăn chay, sự nhịn đói, ăn chay; ăn kiêng (tôn giáo...), nhịn ăn


{readily } sẵn sàng, vui lòng, sẵn lòng, dễ dàng, không khó khăn gì


[즉각] {instantly } ngay khi


{quickly } nhanh, nhanh chóng


{offhand } (về cách ứng xử, lời nói) quá tự nhiên, lấc cấc; không khách sáo; thoải mái, không suy nghĩ trước, ngay tức khắc, ứng khẩu


3 [늘어지는 모양] {loosely } lỏng, lỏng lẻo, lòng thòng


{limply } ẻo lả, yếu ớt


4 [의젓하게] {imposingly } uy nghi, oai nghiêm, đường bệ


[멋지게] {smartly } mạnh, ác liệt (về một cú đánh), mạnh, gây gắt (lời phê bình), mau lẹ, nhanh, (Mỹ) khéo léo, tài tình, tỏ ra có trí thông minh, nhanh trí; tinh ranh, láu, thanh nhã, lịch sự, bảnh bao, gọn gàng, diện, đúng mốt, lịch sự, sang trọng


척 [隻] {a vessel } bình, chậu, lọ, thùng, (hàng hải) thuyền lớn, tàu thuỷ, (giải phẫu); (thực vật học) ống, mạch, (kinh) đàn bà


{a ship } tàu thuỷ, tàu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, phi cơ, (từ lóng) thuyền (đua), con lạc đà, khi nào tôi đã công thành danh toại, khi nào tôi làm ăn phát đạt, xếp (hàng) xuống tàu, cho (hành khách, thuỷ thủ) xuống tàu, gửi bằng tàu thuỷ, chở bằng tàu thuỷ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi bằng xe lửa, chở bằng xe lửa; gửi bằng máy bay, chở bằng máy bay, thuê (người) làm trên tàu thuỷ, gắn vào tàu, lắp vào thuyền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đuổi đi, tống khứ, đi tàu, xuống tàu, làm việc trên tàu (thuỷ thủ), (xem) sea


{a boat } tàu thuyền, đĩa hình thuyền (để đựng nước thịt...), cùng hội cùng thuyền, cùng chung cảnh ngộ, (nghĩa bóng) cùng hành động, hành động chung, (nghĩa bóng) hành động riêng lẻ; tự làm lấy; theo con đường riêng của mình, đi chơi bằng thuyền, đi tàu, đi thuyền, chở bằng tàu, chở bằng thuyền
ㆍ 한 척분의 뱃짐 {a shipload } hàng hoá trên tàu



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 척도

    척도 [尺度] [계량의 단위] { a measure } sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo, (nghĩa bóng) hạn độ, phạm...
  • 척량

    척량 [脊梁] 『解』 { the spinal column } cột sống; xương sống lưng
  • 척력

    척력 [斥力] 『理』 { repulsion } sự ghét, sự ghê tởm, (vật lý) lực đẩy
  • 척박

    척박 [瘠薄] { sterility } sự cằn cỗi, sự mất khả năng sinh đẻ; (sinh vật học) tính không sinh sản, sự vô ích, sự không...
  • 척분

    척분 [戚分] { kinship } mối quan hệ họ hàng, sự giống nhau về tính chất
  • 척색

    ▷ 척색 동물 { a chordate } (sinh học) có dây sống
  • 척수

    { pith } ruột cây, lớp vỏ xốp; cùi (quả cam), (giải phẫu) tuỷ sống, (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ ((thường) the...
  • 척식

    척식 [拓植·拓殖] { colonization } sự chiếm làm thuộc địa, { exploitation } sự khai thác, sự khai khẩn, sự bóc lột, sự lợi...
  • 척척

    { tightly } chặt chẽ, sít sao ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), { fast } chắc chắn, thân, thân thiết, keo sơn, bền, không phai, nhanh,...
  • 척척하다

    척척하다 { wet } ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa, có mưa, (hội họa) chưa khô, còn ướt, (thông tục) say bí...
  • 척추

    척추 [脊椎] 『解』1 { the backbone } xương sống, (nghĩa bóng) xương sống, cột trụ, (nghĩa bóng) nghị lực; sức mạnh, chính...
  • 척축

    척축 [斥逐] [물리쳐 쫓음] { expulsion } sự đuổi, sự tống ra, sự trục xuất, (y học) sự sổ (thai, nhau), { ouster } (pháp...
  • 척후

    척후 [斥候] [정탐] { scouting } hoạt động hướng đạo, { reconnaissance } (quân sự) sự trinh sát, sự do thám, (quân sự) đội...
  • 천 [피륙] { cloth } vải, khăn; khăn lau; khăn trải (bàn), áo thầy tu, (the cloth) giới thầy tu, (tục ngữ) liệu vải mà cắt...
  • 천거

    천거 [薦擧] [추천] (a) recommendation sự giới thiệu, sự tiến cử, làm cho người ta mến, đức tính làm cho có cảm tưởng...
  • 천고

    [영원] { eternity } tính vĩnh viễn, tính bất diệt, ngàn xưa, thời gian vô tận (trong tương lai), tiếng tăm muôn đời, đời...
  • 천골

    sacra> (giải phẫu) xương cùng, ㆍ 천골의 { sacral } (giải phẫu) (thuộc) xương cùng, (thuộc) tế lễ; dùng vào tế lễ
  • 천공

    천공 [天空] { the sky } trời, bầu trời, cõi tiên, thiêng đường, khí hậu, thời tiết, (xem) lark, thình lình, không báo trước,...
  • 천국

    { heaven } thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ngọc hoàng, thượng đế, trời, ((thường) số nhiều) (văn học) bầu...
  • 천궁도

    천궁도 [天宮圖] { a horoscope } sự đoán số tử vi, lá số tử vi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top