- Từ điển Việt - Anh
Bê tông nối khớp nhau
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
articulated concrete
Xem thêm các từ khác
-
Bê tông phun
air-placed concrete, gun applied concrete, gunite, gunite concrete, gunned concrete, jetcrete, pneumatic concrete, pneumatically applied concrete, pneumatically... -
Dầu làm nguội-trơn
cutting oil -
Dấu lân quang an toàn
phosphorescent safety sign -
Dầu lanh
boiled linseed oil, dutch oil, flaxseed oil, linseed oil, oleum lini, linseed-oil, dầu lanh ôxi hóa, blown linseed oil, dầu lanh ôxi hóa, oxidized... -
Mặt nạ phòng độc
gas mask, respirator against harmful dust and gases -
Mặt nạ phòng hơi độc
filter-type respirator, giải thích vn : thiết bị chặn các phân tử khí độc hại trong bộ phận lọc của [[máy.]]giải thích en... -
Mặt nạ phòng phun mù
spray mask -
Mặt nạ sắt
facemask, giải thích vn : mặt nạ hay mũ bảo hiểm dùng để bảo vệ mặt của thợ máy khỏi bụi kim loại lơ lửng trong không... -
Mặt nạ thợ hàn
face shield, welder's handshield, welder's mask, welder's shield, welding handshield, welding helmet -
Mặt nạ thư mục
directory mask -
Mặt nạ tín hiệu
signal mask -
Bê tông rỗng
hollow concrete, porous concrete, shale-ash cellular concrete, khối bê tông rỗng đúc sẵn, precast hollow concrete block -
Bê tông sỏi
gravel concrete, fibrous concrete, gravel concrete, bê tông sỏi cát, sand gravel concrete, giải thích vn : beetoong mà có các sợi liên kết... -
Bê tông tạo khí
aerated concrete, bubble concrete, gas concrete, non-air entrained concrete -
Đầu lò siêu âm
ultrasonic probe -
Mặt ngang của gạch
binder -
Mặt nghiêng
acclivity, bevel, cant, canting table, chamfer, edge beam, hang, heel, incline, inclined plane, oblique section, obliquity, profile, ramp, shelving, side... -
Mặt nghiêng làm việc chuẩn
working normal rake -
Mặt nghiêng vát 45 độ
miter bevel, mitre bevel -
Mặt nghiêng, ván trượt
slide, giải thích vn : máng dốc có đầu dưới phẳng , dùng để đưa hàng hóa từ nơi cao xuống nơi thấp . 2 . bộ phận của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.