- Từ điển Việt - Anh
Hệ số cách nhiệt
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
coefficient of thermal insulation
heat insulation factor
insulation efficiency
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số cải tiến chỉnh tăng
pre-emphasis improvement factor -
Hệ số cảm ứng
induction ratio, coefficient of induction -
Hệ số cân
scale factor, coefficient (of resistance), coefficient of drag, damping coefficient, drag coefficient, resistance coefficient, giải thích vn : một... -
Hệ số cản dòng
coefficient of drag -
Sự phun
blowing, discharge, dispersant spraying, effusion, ejection, gush, injection, irrigation, overflow, projection, spilling, spouting, spray, spraying, injection,... -
Sự phun bằng áp suất
pressure injection -
Không khí làm lạnh
air chilled, cooling air -
Không khí lạnh
cold air, cool air, cool atmosphere, cooling air, frigid air, atmosphe không khí lạnh, cold air atmosphere, atmosphe không khí lạnh, cold air atmosphere... -
Không khí lỏng
hot air, liquid addition, liquid air, dàn ngưng không khí lỏng, liquid air condenser -
Không khí nén
compressed air, high air, high-pressure air, bình đựng không khí nén, compressed-air vessel, buồng không khí nén, compressed-air lock, hệ... -
Không khí ngoài trời
external air, open air, outdoor air, outside air, nhu cầu không khí ngoài trời, outdoor air requirements, điều kiện không khí ngoài trời,... -
Hệ số Carter
carter coefficient -
Hệ số Cauchy
cauchy coefficient -
Hệ số chắc chắn
certainty factor, certainty factor (cf), confidence factor (cf) -
Hệ số chập chờn
flutter factor -
Hệ số chất luợng
quality factor (q factor), figure of merit, q factor, quality coefficient, quality factor, hệ số chất lượng bề mặt, surface quality factor,... -
Hệ số chất lượng bề mặt
surface quality factor -
Sự phun bụi khô
dry spray -
Sự phun bụi nước muối
salt spray -
Sự phun cát
blast, blowing sand, sand blast, sanding jet, shear spray, sự phun cát hoàn thiện, sand blast finish, sự phun cát làm sạch, blast sanding,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.