- Từ điển Việt - Nhật
Sự gửi dần dần
exp
ていそう - [逓送]
Xem thêm các từ khác
-
Sự gửi kèm
ふうにゅう - [封入] -
Sự gửi kèm theo
どうふう - [同封] -
Sự gửi thêm
ついそう - [追送] - [truy tỐng] -
Sự gửi thông điệp
メッセージング -
Sự gửi tiền
にゅうきん - [入金], そうきん - [送金] -
Sự gửi trực tiếp
ちょくせつはっしん - [直接発信] -
Sự gửi đi
はっそう - [発送], さけん - [差遣] - [sai khiỂn], かいそう - [回送], tôi vừa gửi thư cho ngài để thông báo rằng, chuyến... -
Sự gối đầu tay
うでまくら - [腕枕] - [oẢn chẨm], てまくら - [手枕] - [thỦ chẨm], gối đầu lên tay: 腕枕をする, gối đầu tay lên ai:... -
Sự gồ ghề
うねり -
Sự gồm có
もうら - [網羅] -
Sự gỉ
コロージョン -
Sự gớm ghiếc
しゅうあく - [醜悪] -
Sự hai lòng
ふたごころ - [弐心] - [nhỊ tÂm], ふたごころ - [二心] - [nhỊ tÂm] -
Sự ham muốn
こころづかい - [心遣い] -
Sự ham muốn xác thịt
ぼんのう - [煩悩] -
Sự ham mê
マニア -
Sự ham đọc
あいどく - [愛読] -
Sự hao gầy vì yêu
こいづかれ - [恋疲れ] - [luyẾn bÍ] -
Sự hao hụt
ロス -
Sự hao hụt tự nhiên
げんもう - [減耗] - [giẢm hao]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.