- Từ điển Việt - Nhật
Việc đi làm hàng ngày
exp
にっきん - [日勤] - [NHẬT CẦN]
- Tiến bộ~ nhờ sự học hỏi được trong công việc hàng ngày: 毎日勤勉に勉強することで~で上達する
- Giá mà được thay đổi từ ca làm việc ban đêm thành ca làm việc ban ngày thì ...: 夜勤を日勤に替えてもらった. .
Xem thêm các từ khác
-
Việc đi lễ đền chùa ngày đầu năm
はつもうで - [初詣で], Đi lễ đền chùa đầu năm: 神社やお寺へ初詣でに行く -
Việc đi ngủ sớm
はやね - [早寝], khi đi công tác tôi luôn bắt mình phải đi ngủ sớm và dậy sớm.: 出張中、私は早寝早起きを強いられた -
Việc đi ra ngoài
がいしゅつ - [外出] - [ngoẠi xuẤt], ra ngoài điều trị: 治療外出, ra ngoài trong thời gian dài: 長時間の外出, cô ấy trái... -
Việc đi thuyền
はんそう - [帆走] -
Việc đi tiểu
おしっこ, おもらし - [お漏らし], はいにょう - [排尿], đi tiểu: おしっこする, muốn đi tiểu: おしっこがしたい, làm... -
Việc đi trên đá kê chân để băng qua
とびいしづたい - [飛び石伝い] - [phi thẠch truyỀn] -
Việc đi và đến
はっちゃく - [発着], thư ký gọi đến hãng hàng không để hỏi về thời gian và giá của các chuyến bay.: 秘書は発着時刻と料金を調べるために、航空会社に電話した -
Việc đi vào cõi niết bàn
にゅうめつ - [入滅] - [nhẬp diỆt] -
Việc đi vào vết xe đổ
にのまい - [二の舞] - [nhỊ vŨ] -
Việc đi vòng quanh
じゅんかい - [巡回] -
Việc đi vắng
ふざい - [不在] -
Việc đi đến miếu thờ
おみやまいり - [お宮参り], tuần tới tôi sẽ đi đến đền thờ: 来週お宮参りに行くのですが, bức ảnh kỷ niệm khi... -
Việc đi đến điện thờ
おみやまいり - [お宮参り], tuần tới tôi sẽ đi đến đền thờ: 来週お宮参りに行くのですが, bức ảnh kỷ niệm khi... -
Việc điều hành
そうじゅう - [操縦] -
Việc điều khiển
そうじゅう - [操縦] -
Việc điều tra bí mật
ないてい - [内偵], tiến hành điều tra bí mật: 内偵を進める -
Việc điều tra tại hiện trường
じっさ - [実査], category : マーケティング -
Việc điều tra với nhiều khách hàng tham gia
まるち・くらいあんとちょうさ - [マルチ・クライアント調査], category : マーケティング -
Việc điều tra ý kiến qua thư
ゆうびんちょうさ - [郵便調査], category : マーケティング -
Việc điều đình
ちょうてい - [調停], explanation : 第三者が紛争当事者間に介入し、当事者双方の譲歩を引き出し、合意により紛争を解決に導くこと。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.