Xem thêm các từ khác
-
直角交叉的
{ decussate } , chéo chữ thập[di\'kʌseit], chéo chữ thập; sắp xếp chéo chữ thập -
直角器
{ cross -staff } , máy đo góc -
直角地
{ squarely } , vuông vắn, thẳng thắn, thật thà, trung thực, kiên quyết, dứt khoát -
直角的
{ orthogonal } , (toán học) trực giao { right -angled } , vuông, vuông góc -
直言无讳
{ outspokenness } , tính nói thẳng, tính bộc trực, tính chất thẳng thắn -
直言无讳的
{ outspoken } , nói thẳng, trực tính, thẳng thắn (lời phê bình...) -
直证的
{ deictic } , (triết học); (ngôn ngữ học) để chỉ, chỉ định -
直译
{ metaphrase } , bản dịch từng chữ, bản dịch theo đúng nguyên văn, dịch từng chữ, dịch theo đúng nguyên văn -
直译主义者
{ literalist } , người giải thích (kinh thánh) theo nghĩa đen -
直译程序
{ interpreter } , người giải thích, người làm sáng tỏ, người hiểu (theo một cách nhất định), người trình diễn, người... -
直起来
{ straighten } , làm cho thẳng, sắp xếp cho ngăn nắp, thẳng ra -
直路
{ forthright } , thẳng, trực tính, thẳng thắn, nói thẳng, quả quyết, thẳng tuột, thẳng tiến, ngay, lập tức, (từ cổ,nghĩa... -
直辐射的
{ orthoradial } , (sinh vật học) toả tròn đều/cân đối -
直辖领地
{ duchy } , đất công tước, tước công -
直达快车
{ express } , người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc, xe lửa tốc hành, xe nhanh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng gửi xe lửa tốc... -
直进的
{ rectilinear } , (toán học) thẳng, có những đường thẳng bọc quanh -
直链淀粉
{ amylose } , (sinh học) amiloza; chất tạo tinh bột -
直颌
{ orthognathism } , tình trạng có hàm thắng -
相乘作用
{ synergism } , hiện tượng hiệp trợ; hiệp lực, hiện tượng điều phối; đồng vận -
相争
{ conflicting } , đối lập, mâu thuẫn { disaccord } , sự bất hoà, mối bất hoà, bất hoà
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.