- Từ điển Anh - Việt
Accessibility
Nghe phát âmMục lục |
/æk,sesi'biliti/
Thông dụng
Danh từ
Tính có thể tới được, tính có thể đến gần được
Sự dễ bị ảnh hưởng
Chuyên ngành
Toán & tin
khả năng truy cập
Giải thích VN: Là tập hợp số đo khả năng định vị từ một vị trí chi trước. Lệnh ACCESSIBILITY tính toán các giá trị cho khả năng truy cập như một hàm của khoảng cách giữa các vị trí và một thông số phân rã khoảng cách.
Điện lạnh
khả năng đến được
khả năng truy nhập
Kỹ thuật chung
có thể vào được, có thể đi (đến) được
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Accessible
/ ək'sesəbl /, Tính từ: có thể tới được, có thể gần được, dễ bị ảnh hưởng, dễ gần... -
Accessible (an)
có khả năng truy cập, có thể truy cập, -
Accessible boundary point
điểm biên đạt được, -
Accessible compressor
máy nén tháo lắp được, máy nén nửa kín, máy nén tháo nắp được, accessible compressor unit, tổ máy nén tháo lắp được,... -
Accessible compressor unit
tổ máy nén rửa kín, tổ máy nén tháo lắp được, tổ máy nén tháo nắp được, tổ máy nén nửa kín, -
Accessible duct
kênh đi lại được, -
Accessible point
điểm đạt được, -
Accessible resource base
sở tài nguyên khai thác được, -
Accessible singularity
điểm kỳ dị đạt được, -
Accessible subgroup
nhóm con đạt được, -
Accessibleness
/ æk'sesəblnis /, -
Accessibly
/ æk'sesəbli /, -
Accessiflexor
/ 'æksesi'fleksə /, Danh từ: (giải phẫu) cơ gấp phụ, cơ gấp phụ, -
Accessing model
Danh từ: (tin học) mô hình truy nhập, mô hình truy nhập, -
Accessing procedure
thủ tục truy cập, -
Accessing the Internet Via Email (ACCMAIL)
truy nhập internet qua thư điện tử, -
Accession
/ æk'seʃn /, Danh từ: sự đến gần, sự tiếp kiến, sự lên ngôi, sự nhậm chức; sự đến, sự... -
Accession/registration
đăng kí, -
Accession tax
thuế quà tặng biếu, thuế thu nhập tài sản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.