- Từ điển Anh - Việt
Appertain
Nghe phát âmMục lục |
/¸æpə´tein/
Thông dụng
Nội động từ
Thuộc về, của
Có quan hệ với
Thích hợp với
hình thái từ
- Ved: appertained
- Ving:appertaining
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- apply , bear , be characteristic of , be part of , be pertinent , be proper , be relevant , have to do with , pertain , refer , relate , touch upon , vest , bear on , concern , belong
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Appetence
/ ´æpitəns /, Danh từ: lòng thèm muốn, lòng ham muốn, lòng khao khát, appetence for lòng ham thích;... -
Appetency
/ ´æpitənsi /, như appetence, Từ đồng nghĩa: noun, appetence , appetite , craving , hunger , itch , longing... -
Appetiser
như appetizer, -
Appetising
như appetizing, -
Appetisingly
như appetizingly, -
Appetite
/ ˈæpɪˌtaɪt /, Danh từ: sự ngon miệng, sự thèm ăn, lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát,... -
Appetite comes with eating
Thành Ngữ:, appetite comes with eating, (tục ngữ) càng ăn càng thấy ngon miệng; càng có càng muốn... -
Appetite juice
dịch vị tiết khi thèm ăn, -
Appetition
sự ham thích, -
Appetitive
/ ˈæpɪˌtaɪtɪv /, Tính từ: làm cho thèm (ăn), -
Appetizer
/ ˈæpɪˌtaɪzər /, Danh từ: rượu khai vị, (từ mỹ,nghĩa mỹ) món ăn khai vị, cái kích thích cho... -
Appetizing
/ ´æpi¸taiziη /, Tính từ: làm cho ăn ngon miệng, làm cho khoái khẩu, Kinh... -
Appetizingly
Phó từ: ngon lành, hấp dẫn, food was appetizingly prepared, thức ăn được chế biến trông thật hấp... -
Applanate
Tính từ: phẳng; dẹt, -
Applanation
Danh từ: sự dàn phẳng; sự cán; sự làm dẹt, -
Applaud
/ ə´plɔ:d /, Động từ: vỗ tay hoan nghênh, vỗ tay tán thưởng; khen ngợi, hình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.