- Từ điển Anh - Việt
Commonplace
Nghe phát âmMục lục |
/´kɔmən¸pleis/
Thông dụng
Danh từ
Điều đáng ghi vào sổ tay
Việc tầm thường; lời nói tầm thường; chuyện tầm thường; chuyện cũ rích
Tính từ
Tầm thường; sáo, cũ rích
Động từ
Trích những điều ghi ở sổ tay; ghi vào sổ tay
Nói những chuyện tầm thường; nói những chuyện cũ rích
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Commonplace-book
Danh từ: sổ tay, -
Commonplaceness
/ ´kɔmən¸pleisnis /, danh từ, tính tầm thường; tính chất sáo, tính chất cũ rích, -
Commons
Danh từ số nhiều: dân chúng, những người bình dân, Đồ ăn ăn chung; bàn ăn chung, khẩu phần... -
Commonsalt
muối ăn, natri clorua, -
Commonsensibility
cảm giác bảnthể, tri giác bản thể, -
Commonweal
Danh từ: phúc lợi chung, -
Commonwealth
/ ´kɔmən¸welθ /, Danh từ: toàn thể nhân dân (của một nước), Đoàn kịch mà các diễn viên chia... -
Commonwealth of
Danh từ: ngày 24 - 5 tổ chức ở khối liên hiệp anh để ăn mừng ngày sinh hoàng hậu victoria, -
Commonwealth of Independent States (CIS)
khối cộng đồng các quốc gia độc lập, -
Commonwealth preference
chế độ ưu đãi liên hiệp anh, -
Commonwealth preference System
chế độ thuế Ưu đãi của liên hiệp anh, -
Commotio
sự chấn động, choáng, -
Commotio cerebri
chấnđộng não, -
Commotio retinae
chấn động võng mạc, -
Commotion
/ kəməʊʃn; name moʊ /, sự rung chuyển,sự chấn động,sự rung động., Nghĩa chuyên ngành: chấn... -
Communal
Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, common , communistic... -
Communal area (school)
khu đất công của trường, -
Communal beliefs
niềm tin xã hội,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.