- Từ điển Anh - Việt
Communicational
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Communications
/ kə,mju:ni'keiʃnz /, ngành truyền thông, giao dịch hàng ngày, sự truyền thông, bisync ( binarysynchronous communications ), sự truyền... -
Communications & Tracking (C&T)
truyền thông và theo dõi, -
Communications Controller (SNA) (COMC)
bộ điều khiển truyền thông (sna), -
Communications Hardware Interface (CHI)
giao diện phần cứng truyền thông, -
Communications Interface Equipment (CIE)
thiết bị giao diện truyền thông, -
Communications Interface Unit (CIU)
khối giao diện truyền thông, -
Communications Module (AT&T 5ESS) (CM)
môđun truyền thông (at&t 5ess), -
Communications Module Processor (CMP)
bộ xử lý môđun truyền thông, -
Communications Resource Manager (CMR)
nhà quản lý tài nguyên truyền thông, -
Communications Satellite Corporation (COMSAT)
công ty vệ tinh thông tin, -
Communications Satellite Technology (CST)
công nghệ vệ tinh thông tin, -
Communications Server (CS)
server truyền thông, -
Communications ToolBox (CTB)
hộp công cụ truyền thông, -
Communications and Collaborative Technology (CCT)
công nghệ truyền thông và cộng tác, -
Communications and Configuration (CACC)
truyền thông và cấu hình, -
Communications and System Management (C and SM)
truyền thông và quản lý hệ thống, -
Communications and Tracking System (CTS)
hệ thống bám theo và thông tin, -
Communications and control equipment
thiết bị điều khiển và truyền thông, -
Communications board
bảng mạch truyền thông, -
Communications chip
chip truyền thông, vi mạch truyền thông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.