- Từ điển Anh - Việt
Computer-aided design
Mục lục |
Cơ khí & công trình
thiết kế bằng vi tính
Giải thích EN: An engineering tool using interactive graphics that computes design parameters and displays the design for review prior to fabrication.Giải thích VN: Là công cụ kỹ thuật sử dụng các hình vẽ họa tiết tương tác mà máy tính phác họa các tham biến và thể hiện các mẫu đó để xem xét trước khi đi vào sản xuất.
Kinh tế
sự thiết kế bằng máy tính
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Computer-aided design (CAD)
sự thiết kế bằng máy tính, -
Computer-aided drafting (CAD)
vẽ bằng máy tính, vẽ có máy tính hỗ trợ, -
Computer-aided engineering
sự thiết kế có máy tính trự giúp, -
Computer-aided instruction (CAI)
giảng dạy bằng máy tính, -
Computer-aided learning
học bằng máy tính, -
Computer-aided learning (CAL)
học bằng máy tính, -
Computer-aided manufacture (CAM)
sản xuất bằng máy tính, -
Computer-aided manufacturing
sản xuất có máy tính trợ giúp, -
Computer-aided manufacturing (CAM)
sự sản xuất bằng máy tính, -
Computer-aided measurement and control (CAMAC)
sự điều khiển và đo bằng máy tính, -
Computer-aided planning (CAP)
lập kế hoạch bằng máy tính, -
Computer-aided production planning
lập kế hoạch sản xuất có máy tính trợ giúp, -
Computer-aided retrieval (CAR)
sự truy tìm bằng máy tính, -
Computer-aided selling (CAS)
bán hàng bằng máy tính, -
Computer-aided teaching (CAT)
dạy học bằng máy tính, -
Computer-aided terminal criminal hunt
truy tìm tội phạm bằng máy tính, -
Computer-aided testing (CAT)
sự kiểm tra bằng máy tính, -
Computer-aided translation (CAT)
sự dịch bằng máy tính, -
Computer-assisted
bằng máy tính, cai (computer-assisted instruction ), giảng dạy bằng máy tính, cal (computer-assisted learning ), học bằng máy tính, car... -
Computer-assisted audit
sự kiểm toán bằng vi tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.