- Từ điển Anh - Việt
Deceleration
Nghe phát âmMục lục |
/di¸selə´reiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự giảm tốc độ
Chuyên ngành
Toán & tin
sự giảm tốc, sự làm chậm lại
Y học
sự giảm tốc, sự hãm
Kỹ thuật chung
giảm tốc
- braking deceleration
- giảm tốc độ do thắng
- braking deceleration
- sự giảm tốc hãm
- deceleration (vs)
- sự giảm tốc độ
- deceleration device
- thiết bị giảm tốc
- deceleration electrode
- điện cực giảm tốc
- deceleration force
- lực giảm tốc
- deceleration land
- làn giảm tốc
- deceleration lane
- dải giảm tốc
- deceleration lane
- làn đường giảm tốc
- deceleration lane
- làn giảm tốc
- deceleration parachute
- dù giảm tốc
- deceleration time
- thời gian giảm tốc
sự giảm tốc
- braking deceleration
- sự giảm tốc hãm
- deceleration (vs)
- sự giảm tốc độ
sự hãm lại
Địa chất
sự giảm tốc, sự hãm lại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deceleration (vs)
sự giảm tốc độ, -
Deceleration device
thiết bị giảm tốc, thiết bị hãm, -
Deceleration electrode
điện cực giảm tốc, -
Deceleration force
lực giảm tốc, lực hãm, -
Deceleration land
làn giảm tốc, -
Deceleration land/ diverging lane
làn giảm tốc, -
Deceleration lane
làn đường giảm tốc, làn hãm xe, dải giảm tốc, dải hãm xe, dải xe đi chậm, làn giảm tốc, -
Deceleration parachute
dù cản, dù giảm tốc, dù hãm, -
Deceleration radiation
bức xạ hãm, -
Deceleration time
thời gian giảm tốc, thời gian hãm, -
Decelerative force
lực giảm tốc, lực hãm, -
Decelerator
bộ phận giảm tốc, -
Decelerator pedal
bàn đạp giảm tốc, -
Decelerometer
khí cụ đo độ giảm tốc, khí cụ đo gia tốc âm, máy đo giảm tốc, -
December
/ di'sembə /, Danh từ, viết tắt là .Dec: tháng mười hai, tháng chạp, Toán... -
December Bonus
tiền thưởng cuối năm, -
Decemberly
/ di'sembəli /, Tính từ: (thuộc) tháng mười hai, rét mướt, -
Decembrist
/ di'sembrist /, Danh từ: (sử học) người tháng chạp (tham gia cuộc âm mưu lật đổ nga hoàng nicôlai... -
Decemvir
/ di'semvə /, danh từ, người trong hội đồng mười pháp quan ( la-mã cổ đại), hội đồng mười pháp quan, -
Decemviri
/ di'semvərai /, Danh từ số nhiều của .decemvir:,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.