- Từ điển Anh - Việt
Discriminator
Mục lục |
Toán & tin
(máy tính ) thiết bị so sánh, máy phân biệt (các xung)
Điện
bộ chọn lọc
đèn biệt sóng
Kỹ thuật chung
bộ phân biệt
- amplitude discriminator
- bộ phân biệt biên độ
- frequency discriminator
- bộ phân biệt tần số
- integral discriminator
- bộ phận biệt tích phân
- load discriminator
- bộ phân biệt (phụ) tải
- oulse count discriminator
- bộ phân biệt đếm xung
- phase discriminator
- bộ phân biệt pha
- phase-shift discriminator
- bộ phân biệt dịch pha
- Porter-Bentley discriminator
- bộ phân biệt Porter-Bentley
- pulse discriminator
- bộ phân biệt xung
- Scott-Bentley discriminator
- bộ phân biệt Scott-Bentley
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Discriminator output
đầu ra điều tần, -
Discriminatory
/ dis´kriminətəri /, tính từ, có sự phân biệt đối xử, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ... -
Discriminatory analysis
phân tích phân biệt, phương pháp phân loại, -
Discriminatory cross rate
hối suất phân biệt, -
Discriminatory line
biệt tuyến, tuyến phân biệt, -
Discriminatory policy
chính sách kỳ thị, -
Discriminatory price
giá cả phân biệt, -
Discriminatory quota
hạn ngạch có tính phân biệt, -
Discriminatory selling
bán hàng phân biệt đối xử, -
Discriminatory surface
biệt diện, -
Discriminatory tariff
biểu thuế quan phân biệt đối xử, -
Discriminatory tax
thuế phân biệt đối xử, thuế sai biệt, -
Discrown
Ngoại động từ: truất ngôi, -
Discskimker
đĩa hớt váng, -
Disctube
đèn đĩa hàn, đèn hình đĩa, -
Disculpate
Ngoại động từ: gỡ tội, the lawyer seeks to disculpate the culprit, luật sư tìm cách gỡ tội cho bị... -
Discursion
Danh từ: sự biện luận; sự suy luận, việc nói tản mạn, -
Discursive
/ dis´kə:siv /, Tính từ: lan man, rời rạc, không mạch lạc, Kỹ thuật chung:... -
Discursively
Phó từ: rời rạc, lan man, the orator spoke discursively of his own performances, diễn giả nói lan man về... -
Discursiveness
/ dis´kə:sivnis /, danh từ, tính lan man, tính không mạch lạc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.