- Từ điển Anh - Việt
Exacerbate
Nghe phát âmMục lục |
/ig'sasəbeit/ ek'sasəbeit/
Thông dụng
Cách viết khác acerbate
Ngoại động từ
Làm tăng, làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn)
Làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận
hình thái từ
- Ved: exacerbated
- Ving:exacerbating
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- add insult to injury * , aggravate , annoy , egg on * , embitter , enrage , envenom , exasperate , excite , fan the flames , feed the fire , go from bad to worse , heat up , heighten , hit on * , increase , inflame , intensify , irritate , madden , provoke , push one’s button , rattle one’s cage , rub salt in a wound , vex , worsen , anger , infuriate , ire , tease
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Exacerbation
/ ik¸sæsə´beiʃən /, danh từ, sự làm tăng, sự làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn), sự làm bực tức, sự... -
Exacrinous
(thuộc) ngoại tiết, -
Exact
/ ig´zækt /, Tính từ: chính xác, đúng, đúng dắn, Ngoại động từ ( + .from,... -
Exact category
phạm trù đúng, phạm trù khớp, -
Exact combination
kết hợp chính xác, -
Exact couple
cặp giống hệt nhau, cặp khớp, -
Exact division
phép chia đúng, phép chia hết, -
Exact duplicate
bản sao (đúng), -
Exact end position
vị trí cuối chính xác, vị trí kết thúc đúng, -
Exact fit
chỉ đúng, sự lắp chính xác, -
Exact formula
công thức đúng, -
Exact functional
hàm tử đúng, left exact functional, hàm tử đúng bên trái -
Exact functor
hàm tử đúng, hàm tử khớp, -
Exact identification
sự đồng nhất vừa đúng, -
Exact interest
tổng lãi, -
Exact name format
dạng thức tên chính xác, -
Exact quantity
số lượng chính xác, -
Exact science
khoahọc chính xác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.