- Từ điển Anh - Việt
Factory control
Đo lường & điều khiển
điều khiển của hãng
Giải thích EN: In integrated computer-aided manufacturing, a module that is controlled by management personnnel and policies.Giải thích VN: Thiết bị tổ hợp hỗ trợ máy tính tạo ra một mô-đun được điều khiển bởi người sử dụng hay một chương trình định sẵn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Factory cost
chi phí sản xuất, giá thành công xưởng, giá xuất xưởng, -
Factory costs
phí tổn sản xuất, -
Factory default
mặc định của hãng, -
Factory expenses
các chi phí chung, các chi phí về nhà máy, chi phí chung, -
Factory farm
nông trường công xưởng hóa, -
Factory farming
Danh từ: chế độ chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi kiểu công nghiệp, -
Factory floor
các công trường, -
Factory fore-area
sân trước nhà máy, -
Factory fumes
khói nhà máy, -
Factory gate price
giá tại các xưởng, giá tại cửa xưởng, -
Factory hand
công nhân, -
Factory inspector
giám sát công xưởng, -
Factory layout
bố trí sắp đặt trong nhà máy, sự bố trí trong nhà máy, -
Factory ledger
sổ cái công xưởng, -
Factory length
độ dài chế độ, -
Factory letter
thư ủy nhiệm, -
Factory lumber
gỗ xẻ thô, -
Factory made element
cấu kiện chế tạo sẵn, chi tiết (nhà máy) chế tạo sẵn, -
Factory made goods
công nghệ phẩm, -
Factory management
ban giám đốc nhà máy, sự điều khiển nhà máy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.