- Từ điển Anh - Việt
Gaiety
Nghe phát âmMục lục |
/'geiəti/
Thông dụng
Danh từ
Sự vui vẻ; tính vui vẻ; vẻ hoan hỉ
( số nhiều) trò vui; cuộc liên hoan đình đám
Vẻ xán lạn, vẻ tươi vui
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- animation , blitheness , brightness , brilliance , cheer , color , colorfulness , conviviality , effervescence , elation , entertainment , exhilaration , festivity , frolic , fun , geniality , gladness , glee , glitter , good humor * , grins , high spirits , hilarity , joie de vivre , jollity , joviality , joyousness , lightheartedness , liveliness , merriment , merrymaking , mirth , pleasantness , radiance , revel , reveling , revelry , shindig * , showiness , sparkle , sport , sprightliness , vivacity , whoopee , wingding , blithesomeness , gleefulness , jocoseness , jocosity , jocularity , jocundity , jolliness , merriness , mirthfulness , festival , festiveness , buoyancy , celebration , ebullience , exuberance , finery , happiness , jollification , joy , jubilation , nepenthe , nonchalance
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gaily
/ 'geili /, Phó từ: vui vẻ; hoan hỉ, xán lạn, tươi vui, Từ đồng nghĩa:... -
Gain
/ geɪn /, Danh từ: lợi, lời; lợi lộc; lợi ích, ( số nhiều) của thu nhập, của kiếm được;... -
Gain-crossover frequency
tấn số khuếch đại giao nhau, -
Gain (of antenna)
độ tăng tích ăng ten, -
Gain access to a file
có khả năng truy cập (file), -
Gain aperture function
hàm số tăng tích độ mở, -
Gain asymptote
tiệm cận khuếch đại, -
Gain caused by a ridge
độ tăng tích do đỉnh, -
Gain change
sự thay đổi khuếch đại, -
Gain coarsening
sự lớn lên của hạt, -
Gain control
điều chỉnh khuếch đại, sự điều khiển tăng tích, sự điều khiển thu nhập, sự điều chỉnh khuếch đại, -
Gain crane
cần trục khổng lồ, -
Gain curve
đường cong tăng ích, -
Gain drift
sự trôi độ tăng ích, -
Gain droop
sự trôi độ tăng ích, -
Gain error
sai số lan truyền, -
Gain factor
độ tăng tích, độ thu nhập, hệ số khuếch đại, hệ số tăng ích, hệ số tăng ích, hệ số tăng trọng, heat gain factor,... -
Gain frequency function
hàm số tăng tích tần số, -
Gain function
hàm tăng ích ăng ten, -
Gain in energy
sự tăng năng lượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.