Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Handler

Nghe phát âm

Mục lục

/´hændlə/

Thông dụng

Danh từ

Người điều khiển, người xử dụng (máy...)
Người huấn luyện võ sĩ quyền Anh

Chuyên ngành

Toán & tin

bộ quản lý

Giải thích VN: Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để "trông nom" một nhiệm vụ công việc. Ví dụ bộ điều khiển A 20 là một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINE:code để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy là giải quyết được trục trặc. Các handler cũng có thể là một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những gì sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa: một loại interrupt (ngắt) được xử lý bởi một handler phần mềm.

content handler
bộ quản lý nội dung
event handler
bộ quản lý sự kiện
menu handler
bộ quản lý trình đơn
trình xử lý

Giải thích VN: Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để "trông nom" một nhiệm vụ công việc. Ví dụ bộ điều khiển A 20 là một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINE:code để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy là giải quyết được trục trặc. Các handler cũng có thể là một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những gì sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa: một loại interrupt (ngắt) được xử lý bởi một handler phần mềm.

content handler
trình xử lý nội dung
critical-error handler
trình xử lý lỗi nặng
error handler (EH)
chương trình xử lý lỗi
interrupt handler
trình xử lý ngắt
interrupt handler (IH)
chương trình xử lý ngắt

Kỹ thuật chung

bộ điều hành
channel check handler
bộ điều hành kiểm tra kênh
channel check handler
bộ điệu hành kiểm tra kênh
exception handler
bộ điều hành ngoại lệ
first level interruption handler
bộ điều hành ngắt mức một
interrupt handler
bộ điều hành ngắt
machine check handler
bộ điều hành kiểm tra máy
second level interruption handler
bộ điều hành ngắt mức hai
source list handler
bộ điều hành danh sách nguồn
tape handler
bộ điều hành băng
bộ điều khiển

Giải thích VN: Một driver, một trình tiện ích, hoặc một chương trình con dùng để "trông nom" một nhiệm vụ công việc. Ví dụ bộ điều khiển A 20 là một thủ tục dùng để điều khiển sự thâm nhập vào bộ nhớ phát triển. Nếu HIMEM. SYS không thể giành được sự kiểm soát đường địa chỉ A 20 đó, thì dùng thông số/MACHINE:code để báo cho HIMEM. SYS biết về loại máy tính đang được sử dụng; thường làm như vậy là giải quyết được trục trặc. Các handler cũng có thể là một tập các lệnh lập trình gắn vào một nút bấm. Các lệnh này điều khiển những gì sẽ xảy ra khi nút bấm đó được chọn. Thêm một trường hợp nửa: một loại interrupt (ngắt) được xử lý bởi một handler phần mềm.

BH (blockhandler)
bộ điều khiển khối
block handler
bộ điều khiển khối
block handler set
tập hợp bộ điều khiển khối
CCH (channel-check handler)
bộ điều khiển kiểm tra kênh
channel-check handler (CCH)
bộ điều khiển kiểm tra kênh
communications handler
bộ điều khiển truyền thông
disk handler
bộ điều khiển đĩa
FH (framehandler)
bộ điều khiển khung
FHSP (framehandler subpart)
cổng phụ bộ điều khiển khung
FLIH (first-level interrupt handler)
bộ điều khiển ngắt mức thứ nhất
frame handler (FH)
bộ điều khiển khung
frame handler sub-port (FHSP)
cổng phụ bộ điều khiển khung
interrupt handler
bộ điều khiển ngắt
machine-check handler (MCH)
bộ điều khiển kiểm tra máy
MCR (machinecheck handler)
bộ điều khiển kiểm tra máy
menu handler
bộ điều khiển menu
bộ xử lý
người điều khiển

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top