- Từ điển Anh - Việt
Hateful
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Đầy căm thù, đầy căm hờn
- hateful glances
- những cái nhìn đầy căm thù
Đáng căm thù, đáng căm hờn, đáng căm ghét
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abhorrent , abominable , accursed , awful , bitter , blasted , catty * , confounded , cursed , cussed , damnable , damned , despicable , despiteful , detestable , disgusting , evil , execrable , forbidding , foul , gross , heinous , horrid , infamous , invidious , loathsome , malevolent , malign , mean , odious , offensive , ornery * , pesky , pestiferous , repellent , repugnant , repulsive , resentful , revolting , shuddersome , spiteful , uncool , undesirable , vicious , vile , hateable , black , malicious , malignant , nasty , poisonous , venomous , wicked , flagitious , obnoxious , ornery , reprehensible , rotten , ugly
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hatefully
Phó từ: Đáng căm hờn, đáng ghét, -
Hatefulness
/ ´heitfulnis /, danh từ, tính đáng căm thù, tính đáng căm hờn, tính đáng căm ghét, sự căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét,... -
Hater
/ ´heitə /, danh từ, người căm thù, người căm ghét, -
Hatful
/ ´hætful /, danh từ, mũ (đầy), -
Hath
/ hæθ /, (từ cổ,nghĩa cổ) (như) .has:, -
Hatha yoga
Danh từ: yoga luyện thân thể và tập thở, -
Hating
, -
Hatless
/ ´hætlis /, tính từ, không đội mũ, -
Hatred
/ 'heitrid /, Danh từ: lòng căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét, Từ đồng... -
Hats
, -
Hatted
, -
Hatter
/ ´hætə /, Danh từ: người làm mũ, người bán mũ, as mad as a hatter, điên cuồng rồ dại; phát... -
Hatter shaft
(chứng) run tay của thợ làm mũ (nhiễm độc thửy ngân mạn tính), -
Hatting
, -
Hauberk
/ ´hɔ:bə:k /, Danh từ: (sử học) áo giáp dài (thời trung cổ), -
Haudek niche
ổ haudek, -
Haudekniche
ổ haudek, -
Haugh
Danh từ: ( Ê-cốt) dải đất phù sa, -
Haughtily
Phó từ: kiêu căng, ngạo mạn, he carries himself very haughtily, anh ta đi đứng trông rất ngạo mạn,... -
Haughtiness
/ ´hɔ:tinis /, danh từ, tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn; thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.