- Từ điển Anh - Việt
He's
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
(viết tắt) của .he .is, .he .has
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
He's a tier
Thành Ngữ:, he's a tier, anh ta không bao giờ chịu thất bại -
He's got a good skinful
Thành Ngữ:, he's got a good skinful, nó say bí tỉ -
He-man
/ ´hi:¸mæn /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đúng là khách mày râu, người xứng đáng là một trang tu mi nam... -
He (she) isn't quite
Thành Ngữ:, he ( she ) isn't quite, ông ta (bà ta) không phải là người lịch sự -
He cannot change his skin
Thành Ngữ:, he cannot change his skin, chết thì chết nết không chừa -
He delivers the opening address dogmatically
Thành Ngữ:, he delivers the opening address dogmatically, ông ta đọc bài diễn văn khai mạc một cách... -
He has had a good innings
Thành Ngữ:, he has had a good innings, ông ta từng có cuộc sống êm đềm hạnh phúc -
He has had it
Thành Ngữ:, he has had it, (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi -
He has it in him
Thành Ngữ:, he has it in him, h?n có d? kh? nang làm di?u dó -
He has not a dry stitch on him
Thành Ngữ:, he has not a dry stitch on him, anh ta ướt như chuột lột -
He has not done a turn of work for weeks
Thành Ngữ:, he has not done a turn of work for weeks, hàng tu?n nay nó ch?ng mó d?n vi?c gì -
He is a demon centre forward
Thành Ngữ:, he is a demon centre forward, anh ta là một trung tâm quái kiệt -
He is a gone coon
Thành Ngữ:, he is a gone coon, (từ lóng) thằng cha thế là hết hy vọng; thằng cha thế là tiêu ma... -
He is not so black as he is painted
Thành Ngữ:, he is not so black as he is painted, nó cũng không đến nỗi xấu (tồi tệ) như người ta... -
He is something of a carpenter
Thành Ngữ:, he is something of a carpenter, hắn cũng biết chút ít nghề mộc -
He laughs best who laughs last
cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười, -
He might pass in the crowd
Thành Ngữ:, he might pass in the crowd, anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta... -
He never takes stimulants
Thành Ngữ:, he never takes stimulants, anh ấy không bao giờ uống rượu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.