- Từ điển Anh - Việt
High-powered
Nghe phát âmMục lục |
/´hai¸pawəd/
Thông dụng
Tính từ
Chức trọng quyền cao
Rất mạnh, có công suất lớn
Nguồn khác
- high-powered : Corporateinformation
Chuyên ngành
Kinh tế
có công hiệu mạnh
- high-powered money
- đồng tiền có công hiệu mạnh
có sức mạnh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- authoritarian , authoritative , commanding , controlling , dominant , dynamic , effective , effectual , forceful , forcible , in control , influential , in the saddle , mighty , potent , robust , ruling , strong , supreme , weighty
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
High-powered money
đồng tiền có công hiệu mạnh, tiền có quyền lực cao, -
High-pressure
/ ´hai¸preʃə /, Kỹ thuật chung: cao áp, áp suất cao, áp suất cao, cao áp, áp suất cao, áp lực... -
High-pressure accumulator
bình chứa cao áp, -
High-pressure air
không khí áp lực cao, khí nén, không khí nén, -
High-pressure air compressor
máy nén khí áp lực cao, -
High-pressure area
vùng cao áp, -
High-pressure boiler
nồi hơi cao áp, nồi hơi áp lực cao, -
High-pressure centrifugal compressor
máy nén li tâm cao áp, máy nén ly tâm cao áp, -
High-pressure chamber
phòng cao áp, buồng áp lực cao, -
High-pressure channel
ống dẫn cao áp, ống dẫn khí cao áp, -
High-pressure circuit
sơ đồ cao áp, vòng tuần hoàn cao áp, -
High-pressure compressor
máy nén áp suất cao, máy nén cao áp, máy nén cao áp, Địa chất: máy nén khí áp suất cao, -
High-pressure conduit
ống dẫn cao áp, -
High-pressure controller
rơle áp suất cao, -
High-pressure effects
hiệu ứng áp suất cao, -
High-pressure expansion engine
máy giãn nở áp suất cao, -
High-pressure fan
quạt cao áp, Địa chất: quạt cao áp, -
High-pressure float regulator
van phao cao áp, -
High-pressure float valve
van phao áp suất cao, -
High-pressure gas
khí cao áp, khí áp lực cao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.