- Từ điển Anh - Việt
Illness
Nghe phát âmMục lục |
/´ilnis/
Thông dụng
Danh từ
Sự đau yếu, sự ốm
Bệnh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- affliction , ailing , ailment , attack , breakdown , bug * , collapse , complaint , confinement , convalescence , disability , diseasedness , disorder , disturbance , dose , failing health , fit , flu , ill health , indisposition , infirmity , malady , malaise , poor health , prostration , relapse , seizure , sickness , syndrome , unhealth , virus , what’s going around , ill , colic , disease , distemper
Từ trái nghĩa
noun
- good health , health , well-being , wellness
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Illocution
/ ɪləkjuːʃn /, như illocutionary act, Danh từ: hành động ngoài lời, Cấu... -
Illocutionary act
xem illocution, -
Illocutionary force
Danh từ: hành vi ngôn ngữ (thí dụ sự khẳng định, hứa hẹn, yêu cầu) thực hiện bởi người... -
Illogical
/ i´lɔdʒikl /, Tính từ: không lôgíc, phi lý, Kỹ thuật chung: vô lý,... -
Illogical attitude
tư thế kỳ quặc, -
Illogicality
/ ¸ilɔdʒi´kæliti /, danh từ, tính không lôgíc, tính phi lý, Từ đồng nghĩa: noun, illogicalness ,... -
Illogically
Phó từ: bất hợp lý, phi lý, -
Illogicalness
/ i´lɔdʒikəlnis /, như illogicality, Từ đồng nghĩa: noun, illogicality , irrationality , unreasonableness -
Illume
/ i´lu:m /, Ngoại động từ: (thơ ca) soi sáng, làm sáng tỏ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)),Illuminability
Danh từ: tính có thể soi sáng, tính có thể làm sáng tỏ,Illuminable
Tính từ: có thể soi sáng, có thể làm sáng tỏ,Illuminance
/ i´lu:minəns /, Danh từ: (vật lý) độ rọi, Toán & tin: (vật lý...Illuminance distribution in candela per sp.m
phân phối độ rọi bằng candela trên m2,Illuminance in lux
độ rọi bằng lux,Illuminance level
mức độ rọi,Illuminant
/ i´lu:minənt /, Tính từ: sáng tỏ, rực rỡ, Danh từ: vật chiếu sáng,...Illuminant control
sự điều khiển chiếu sáng,Illuminants
chất phát quang, standard illuminants, chất phát quang tiêu chuẩnIlluminate
/ i'lumineɪt /, Ngoại động từ: chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng, treo đèn kết hoa, sơn son thiếp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.