- Từ điển Anh - Việt
Imperturbable
Nghe phát âmMục lục |
/¸impə:´tə:bəbl/
Thông dụng
Tính từ
Điềm tĩnh, bình tĩnh; không hề bối rối, không hề nao núng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- assured , complacent , composed , cool , cool as cucumber , disimpassioned , equanimous , hard as nails , immovable , nerveless , nonchalant , roll with punches , sedate , self-possessed , self-satisfied , smug , stiff upper lip , stoical , thick-skinned , tranquil , unaffected , undisturbed , unexcitable , unflappable , unmoved , unruffled , untouched , calm , collected , cool-headed , detached , even , even-tempered , possessed , levelheaded , placid , serene , stable
Từ trái nghĩa
adjective
- excitable , irritable , jittery , perturbable , touchy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Imperturbableness
/ ¸impə:´tə:bəblnis /, như imperturbability, Từ đồng nghĩa: noun, aplomb , collectedness , composure , coolness... -
Imperturbably
Phó từ: Điềm tĩnh, không nao núng, -
Imperturbation
Danh từ: sự điềm tĩnh, sự bình tĩnh; sự không hề bối rối, sự không hề nao núng, -
Imperviable
Tính từ: không thấu qua được, không thấm (nước...), không tiếp thu được, trơ trơ, (từ mỹ,nghĩa... -
Impervious
/ im´pə:viəs /, như imperviable, Xây dựng: không thấm (nước), không lọt qua, Cơ... -
Impervious bed
lớp không thấm, -
Impervious blanket
lớp phủ không thấm nước, -
Impervious break
lớp xen không thấm nước, -
Impervious core
lõi không thấm, -
Impervious core embankment
đắp lõi chống thấm, -
Impervious course
lớp chống thấm, -
Impervious curtain
màn chống thấm, màng chống thấm, -
Impervious diaphragm
màn chắn kín nước, vách ngăn chống thấm, màn chống thấm, -
Impervious fill
khối đắp không thấm, -
Impervious foundation
móng không thấm nước, -
Impervious imperviable
không lọt qua, không thấm, không xuyên được, không xuyên qua, -
Impervious joint
mối nối kín, -
Impervious layer
lớp không thấm, lớp không thấm nước, -
Impervious liner
lớp lót không thấm nước, -
Impervious marerial
vật liệu không thấm nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.