- Từ điển Anh - Việt
Incarnational
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) sự hiện thân
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Incarnative
tạo mô hạt, -
Incase
/ in´keis /, như encase, Xây dựng: bọc (ngoài), lắp cốt pha, phủ ngoài, Kỹ... -
Incasement
(sự) bao quanh, bị bao quanh, -
Incasing cell
tế bào nâng nụ vị giác, -
Incaution
Danh từ: sự thiếu thận trọng, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ, -
Incautious
/ in´kɔ:ʃəs /, Tính từ: thiếu thận trọng, khinh suất, thiếu suy nghĩ, Từ... -
Incautiously
Phó từ: thiếu thận trọng, khinh suất, -
Incautiousness
/ in´kɔ:ʃəsnis /, như incaution, Từ đồng nghĩa: noun, brashness , foolhardiness , rashness , recklessness... -
Incavation
/ ¸inkə´veiʃən /, Kỹ thuật chung: nơi lõm, sự đào khoét, sự sụt lún, -
Incendiarism
/ in´sendjə¸rizəm /, danh từ, sự cố ý đốt nhà, sự gây bạo động, sự khích động phong trào chống đối, -
Incendiary
/ in´sendiəri /, Tính từ: Để đốt cháy; gây cháy, cố ý đốt nhà, phạm tội cố ý đốt nhà,... -
Incendivity
Địa chất: tính dễ cháy, tính cháy được, -
Incensation
Danh từ: sự thắp hương, sự đốt trầm, -
Incense
/ ´insens /, Danh từ: nhang, hương, trầm, khói hương trầm (lúc cúng lễ), lời ca ngợi, lời tán... -
Incenter
Toán & tin: tâm vòng tròn hay hình cầu) nội tiếp; giao điểm của ba đường phân giác trong,... -
Incentive
/ ɪnˈsɛntɪv /, Tính từ: khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy, Danh từ:... -
Incentive-for-volume
thưởng theo khối lượng, -
Incentive bonus
tiền thưởng, tiền thưởng khích lệ, tiền thưởng kích lệ, tiền thưởng năng suất, -
Incentive discount
bớt giá khuyến khích, chiết khấu khuyến khích, giảm giá khuyến khích, sự bớt giá khuyến khích,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.