- Từ điển Anh - Việt
Indicator element
Xem thêm các từ khác
-
Indicator flag
cờ chỉ thị, -
Indicator gate
cổng chỉ báo, cổng chỉ thị, cửa chỉ báo, cửa chỉ thị, -
Indicator lamp
đèn bẻ ghi, đèn báo, đèn chỉ báo, đèn chỉ thị, đèn tín hiệu, flashing indicator lamp, đèn tín hiệu nhấp nháy, steadily glowing... -
Indicator lamps
đèn chỉ thị, -
Indicator light
đèn đồng hồ, đèn báo, đèn chỉ báo, đèn chỉ thị, đèn hiệu, đèn báo hiệu, -
Indicator method
phương pháp chỉ báo, phương pháp chỉ thị, -
Indicator needle
kim chỉ báo, -
Indicator of economic development
chỉ báo phát triển kinh tế, -
Indicator of the rate of climb
đồng hồ tốc độ đo sự lên cao, đồng hồ tốc độ lấy độ cao, -
Indicator of wage increment
chỉ báo tăng lương, -
Indicator paper
giấy chỉ thị, -
Indicator plate for hydrants and water supply points
biển báo van lấy nước và điểm cấp nước (cứu hỏa), -
Indicator range
giới hạn thay đổi màu chỉ thị, -
Indicator species
loài chỉ thị, -
Indicator tube
ống biểu thị, đèn báo, đèn chỉ thị, -
Indicator unit
bộ dò điện, -
Indicator variable
biến của bộ chỉ báo, biến chỉ báo, -
Indicatory
Tính từ: chỉ, để chỉ, Từ đồng nghĩa: adjective, denotative , denotive... -
Indicatrix
hàm chỉ tiêu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.