- Từ điển Anh - Việt
Medulla
Nghe phát âmMục lục |
/mi´dʌlə/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều là .medullae
(giải phẫu) tuỷ xương; tuỷ sống
Lõi (cây)
Chuyên ngành
Y học
tủy
Kinh tế
nhân
tủy sống
tủy xương
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Medulla dorsalis
tủy sống, -
Medulla glandulae suprarenalis
tủy tuyếnthượng thận, -
Medulla nephrica
tủy thận, -
Medulla oblongata
Danh từ, số nhiều là .medullae oblongatae: phần cuối não động vật dính với tủy xương, hành... -
Medulla of kidney
tủy thận, -
Medulla of lymph node
tủy hạch bạch huyết, -
Medulla of lymphnode
tủy hạch bạch huyết, -
Medulla ossium
tủy xương, -
Medulla ossium flava
tủy xuơng vàng, -
Medulla ossium rubra
tủy xương đỏ, -
Medulla renis
tủy thận, -
Medulla spinalis
tủy sống, -
Medulladorsalis
tủy sống, -
Medullae
số nhiều của medulla, Y học: số nhiều củamedulla, -
Medullae oblongatae
số nhiều của medulla oblongata, -
Medullaglandulae suprarenalis
tủy tuyến thượng thận, -
Medullanephrica
tủy thận, -
Medullaoblongata
hành tủy, hành tủy, -
Medullaof kidney
tủy thận, -
Medullaof lymph node
tủy hạch bạch huyết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.