- Từ điển Anh - Việt
Modernization
Nghe phát âmMục lục |
/¸mɔdənai´zeiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự hiện đại hoá; sự đổi mới
Chuyên ngành
Kinh tế
sự hiện đại hóa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Modernization of productive equipment
hiện đại hóa thiết bị sản xuất, -
Modernization plan
kế hoạch hiện đại hóa, -
Modernize
/ ´mɔdə¸naiz /, Ngoại động từ: hiện đại hoá; đổi mới, Nội động... -
Modernizer
Danh từ: người hiện đại hoá; người đổi mới (cái gì...) -
Modernly
trạng từ, hiện đại, theo tinh thần hiện đại, -
Modes
, -
Modes of transport
transport modes, phương thức vận tải, -
Modest
/ 'mɔdist /, Tính từ: khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn, thuỳ mị, nhu mì, e lệ, vừa phải,... -
Modesty
/ ´mɔdəsti /, Danh từ: tính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính nhũn nhặn, tính thuỳ mị, tính... -
Modi
số nhiều của modus, -
Modicum
/ ´mɔdikəm /, Danh từ: số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít, Từ... -
Modifiability
/ ¸mɔdi¸faiə´biliti /, danh từ, tính có thể sửa đổi, tính có thể biến cải, tính có thể thay đổi, (ngôn ngữ học) tính... -
Modifiable
/ ´mɔdi¸faiəbl /, tính từ, có thể sửa đổi, có thể biến cải, có thể thay đổi, (ngôn ngữ học) có thể bổ nghĩa, -
Modifiable representation system (MRS)
hệ thống biểu diễn sửa đổi được, -
Modification
/ ,mɔdifi'keiʃn/ /, Danh từ: sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi, sự làm giảm nhẹ, sự... -
Modification command
lệnh hiệu chỉnh, lệnh sửa đổi, -
Modification detection code
mã dò cải biên, -
Modification detection code (MDC)
mã dò hiệu chỉnh, mã dò sửa đổi, -
Modification factor (for)
hệ số hiệu chỉnh, hệ số hiệu chỉnh, -
Modification kit
bộ sửa đổi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.