- Từ điển Anh - Việt
Molding machine
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
máy bào rãnh
máy bào soi rãnh
máy bào thanh nẹp
máy bào xoi
máy đúc
máy tạo rãnh
máy xoi
Kỹ thuật chung
máy làm khuôn
- compression-molding machine
- máy làm khuôn ép
- jar molding machine
- máy làm khuôn rung
- joggling molding machine
- máy làm khuôn rung
- jolt molding machine
- máy làm khuôn rung
- pattern draw molding machine
- máy làm khuôn có mẫu rút
- rota-lift molding machine
- máy làm khuôn quay lật hộp
- shell molding machine
- máy làm khuôn vỏ mỏng
- spindle molding machine
- máy làm khuôn có trục quay (xây dựng gỗ)
- stripping plate molding machine
- máy làm khuôn rút
- turn-over-type molding machine
- máy làm khuôn có đế quay
máy làm khuôn (đúc)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Molding material
chất dẻo ép, bột nhão làm khuôn, vật đúc, vật liệu làm khuôn, -
Molding moisture
độ ẩm làm khuôn, độ ẩm tạo hình, -
Molding plane
cái bào xoi, -
Molding plaster
thạch cao làm khuôn, thạch cao làm mô hình, thạch cao tạo hình, -
Molding powder
bột đúc ép, bột ép, -
Molding press
máy ép khuôn (đúc), -
Molding pressure
áp lực nén, lực ép khuôn, -
Molding properties
tính chất tạo hình, tính chất thành khuôn, -
Molding sand
cát làm khuôn, cát đúc, -
Molding shell
áo khuôn đúc, -
Molding shop
công đoạn làm khuôn, phân xưởng làm khuôn, -
Molding shrinkage
độ co giãn của khuôn, -
Molding with clay sheets
sự đúc bằng tấm sét, -
Moldings
, -
Moldova
/mɔlˈdoʊvə/, diện tích: 33,843 sq km, thủ đô: chisinau, tôn giáo:, dân tộc:, quốc huy:, quốc kỳ:, -
Moldproof
chống mốc, -
Molds
, -
Mole
/ moul /, Danh từ: Đê chắn sóng, nốt ruồi, Điệp viên, (động vật học) chuột chũi, Toán... -
Mole-catcher
Danh từ: người chuyên bắt chuột chũi, -
Mole dragline
mương tiêu ngầm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.