- Từ điển Anh - Việt
Oppidan
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔpidən/
Thông dụng
Danh từ
Học sinh ngoại trú (trường I-tơn)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) dân thành phố
I'm not an oppidan
Tôi không phải là người thành phố
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Oppilate
/ ´ɔpi¸leit /, ngoại động từ, (y học) làm tắc, làm bí, -
Oppilation
/ ¸ɔpi´leiʃən /, danh từ, (y học) sự làm tắc, sự làm bí, -
Oppilative
bít lỗ chân lông , làm táo bón, -
Opponency
Danh từ: (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đối lập, sự đối kháng, -
Opponens
Danh từ: cơ gập ngón, Y học: đối kháng, -
Opponent
bre / ə'pəʊnənt /, name / ə'poʊnənt /, Tính từ: phản đối, đối lập, chống lại, Danh... -
Opponent firm (s)
công ty đối thủ cạnh tranh, hãng đối địch, -
Opportune
/ ´ɔpə¸tju:n /, Tính từ: hợp, thích hợp, Đúng lúc, phải lúc, Từ đồng... -
Opportunely
Phó từ: thích hợp, thuận lợi, Đúng lúc, phải lúc, -
Opportuneness
/ ´ɔpə¸tju:nnis /, danh từ, tính chất hợp lý, tính chất thích hợp, sự đúng lúc, sự phải lúc, -
Opportunism
/ ¸ɔpə´tju:nizəm /, Danh từ: chủ nghĩa cơ hội, Kinh tế: chủ nghĩa... -
Opportunist
/ ¸ɔpə´tju:nist /, tính từ, cơ hội chủ nghĩa, danh từ, người cơ hội, -
Opportunistic
/ ¸ɔpətju´nistik /, Tính từ: cơ hội, thuộc kiểu người cơ hội, như opportunist, -
Opportunities-to-see
cơ hội được xem (triển lãm, quảng cáo), -
Opportunities for
cơ hội cho các nhà thầu khác, -
Opportunities for Other Contractors
cơ hội cho các nhà thầu khác, -
Opportunities for Rural Areas (ECR&D programme on Telematic System) (ORA)
các cơ hội cho các vùng nông thôn (chương trình nghiên cứu phát triển của ec về các hệ thống viễn tin, -
Opportunities for other contractors
cơ hội cho các nhà thầu khác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.