Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Punch-card system (PCS)

Toán & tin

hệ thống bìa đục lỗ

Giải thích VN: Một hệ thống nhập dữ liệu đã lạc hậu trên máy tính, trong đó xử dụng các bìa đục lỗ để thể hệ dữ liệu.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Punch-drunk

    / 'pʌnt∫'drʌηk /, tính từ, say đòn, no đòn (trong quyền anh), mệt phờ người (nhất là sau giờ làm việc), Từ...
  • Punch-line

    / 'pʌnt∫'lain /, Danh từ: Điểm nút (của một chuyện đùa, truyện kể),
  • Punch-press die

    khuôn đột,
  • Punch-tape code

    mã băng đục lỗ,
  • Punch-through

    đâm xuyên, đột xuyên, sự chọc thủng (ở tranzito), sự đánh thủng xuyên, sự đục xuyên, đục xuyên, sự đục lỗ,
  • Punch-through voltage

    điện thế xuyên qua,
  • Punch-up

    / ´pʌntʃ¸ʌp /, danh từ, (thông tục) cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau (bằng tay, bằng quả đấm),
  • Punch (ed) card

    phiếu đục lỗ,
  • Punch (vs)

    đục lỗ,
  • Punch block

    khối đục lỗ,
  • Punch card

    Danh từ: phiếu đục lỗ, Kỹ thuật chung: bìa đục lỗ, phiếu đục...
  • Punch card code

    mã thẻ đục lỗ,
  • Punch card file

    tập tin trên bìa đục lỗ, tập tin trên phiếu đục lỗ,
  • Punch card operated

    vận hành bằng phiếu đục lỗ,
  • Punch card operator

    nhân viên cơ toán, nhân viên cơ toán (nhân viên sắp xếp tính toán bằng máy),
  • Punch carrier

    giá chày, cán chày,
  • Punch center

    đầu mũi khoan,
  • Punch check

    sự kiểm tra đục lỗ,
  • Punch clock

    đồng hồ kiểm tra,
  • Punch code

    mã đục lỗ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top