- Từ điển Anh - Việt
Requisite
Nghe phát âmMục lục |
/'rekwizit/
Thông dụng
Tính từ
Được đòi hỏi, cần thiết
Danh từ
Điều kiện tất yếu, điều kiện cần thiết
Vật cần thiết, đồ dùng cần thiết
- office requisites
- đồ dùng văn phòng
Chuyên ngành
Toán & tin
cần thiết, yêu cầu
Kinh tế
cần thiết
điều kiện tất yếu
điều kiện cần thiết
vật cần thiết
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- indispensable , necessary , needful , required , compulsory , imperative , mandatory , obligatory
noun
- essential , must , necessity , need , precondition , prerequisite , requirement , sine qua non , condition , indispensable , needed , required , vital
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Requisite variety
tính đa dạng cần thiết, -
Requisition
/,rekwi'zi∫n/, Danh từ: sự yêu cầu, tiêu chuẩn đòi hỏi, lệnh, lệnh trưng dụng, lệnh trưng... -
Requisition by purchase
trưng mua, -
Requisition for materials
đơn xin (cấp) vật liệu, -
Requisition for money
yêu cầu chuẩn chi, -
Requisition for payment
đơn xin nhận tiền, đơn xin trả tiền, -
Requisition number
số tham chiếu, số tham chiếu (của một đơn xin, một phiếu xuất kho), -
Requisitioning
sự trưng dụng, trưng dụng, văn thư yêu cầu, vận thư yêu cầu, việc trưng dụng, việc trưng dụng (tài sản), yêu cầu chính... -
Requital
/ ri´kwaitl /, Danh từ: sự đền bù, sự đền đáp; sự trả ơn, sự báo ơn, sự trả thù, sự... -
Requite
/ ri'kwait /, Ngoại động từ: Đền bù, đền đáp; trả ơn, báo ơn, trả thù, báo thù, báo oán,... -
Reradiate
Nội động từ: phát xạ lại, bức xạ lại; tái bức xạ, tái bức xạ, -
Reradiation
/ ¸ri:reidi´eiʃən /, Điện lạnh: bức xạ tái phát, sự chiếu lại (bức xạ), sự tái chiếu (bức... -
Reradiation from a receiving antenna
bức xạ sơ cấp của ăng ten thu, -
Rerailing
sự đặt lên ray, -
Reran
Động từ: quá khứ của rerun, -
Rere arch
vòm thoải, cuốn bẹt, -
Rerecording
/ ¸ri:ri´kɔ:diη /, Danh từ: sự ghi lại, Toán & tin: (máy tính )... -
Rerecording machine
máy phối âm (thanh),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.