- Từ điển Anh - Việt
Resistive
Nghe phát âmMục lục |
/ri´zistiv/
Thông dụng
Tính từ
Chống lại, cưỡng lại
(vật lý) có điện trở
Chuyên ngành
Điện lạnh
thuần trở
- resistive load
- tải thuần trở
Kỹ thuật chung
điện trở
- photo-resistive cell
- tế bào quang điện trở
- resistive attenuator
- bộ suy giảm điện trở
- resistive bridge
- cầu điện trở
- resistive bridge
- cầu đo điện trở
- resistive circuit
- mạch điện trở
- resistive coupling
- sự ghép điện trở
- resistive element
- phần tử điện trở
- resistive flowmeter
- lưu tốc kế có điện trở
- resistive load
- phụ tải điện trở
- resistive load
- tải điện trở
- resistive losses
- tổn hao do điện trở
- resistive thin film
- màng mỏng điện trở
- resistive unbalance
- không cân bằng điện trở (ở đường truyền tải)
- resistive wire
- dây điện trở
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- immune , impervious , insusceptible , proof , unsusceptible , renitent , resisting
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Resistive attenuator
bộ suy giảm điện trở, -
Resistive bridge
cầu điện trở, cầu đo điện trở, -
Resistive circuit
mạch điện trở, -
Resistive component of an impedance
trở kháng thành phần của kháng trở nguồn, -
Resistive component of the source impedance
trở kháng thành phần của kháng trở nguồn, -
Resistive coupling
sự ghép điện trở, -
Resistive element
phần tử điện trở, -
Resistive flowmeter
lưu tốc kế có điện trở, -
Resistive load
phụ tải điện trở, phụ tải thuần trở, tải điện trở, tải không phản kháng, tải thuần trở, gánh thuần trở, -
Resistive losses
tổn hao do điện trở, -
Resistive magnetohydrodynamics
từ thủy động lực (học) kháng trở, -
Resistive thin film
màng mỏng điện trở, -
Resistive unbalance
không cân bằng điện trở (ở đường truyền tải), -
Resistive wire
dây điện trở, -
Resistively grounded system
hệ thống (có) trung tính nối đất qua điện trở, -
Resistivity
/ ¸ri:zi´stiviti /, Danh từ: (vật lý) suất điện trở, Toán & tin:... -
Resistivity, specific
điện trở, điện trở suất riêng, -
Resistivity curve
đường điện trở suất, -
Resistivity log
biểu đồ điện trở suất, log điện trở suất (đo lỗ khoan), -
Resistivity method
phương pháp (khai thác) suất điện trở,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.