- Từ điển Anh - Việt
Rush period
Xem thêm các từ khác
-
Rush periods
các thời đoạn, đông khách, -
Rush pressboard
tấm cói, liếp ống sậy, -
Rush season
mùa đông khách, -
Rushed
, -
Rushed sale
bán vội, sự bán gấp, bán gấp, -
Rusher
đập [máy đập], Danh từ: người xông tới, ( mỹ, bóng đá) trung phong, -
Rushes
làn sóng nhu động, -
Rushing
, -
Rushing oil
dầu chống gỉ, -
Rushlight
/ ´rʌʃ¸lait /, Danh từ: cây nến lõi bấc (như) rushỵcandle, Ánh sáng yếu ớt, Ánh sáng lờ mờ... -
Rushton-Oldshue column
ống tháp rushton-oldshue, -
Rushy
/ ´rʌʃi /, tính từ, làm bằng bấc, làm bằng cói, có nhiều cây cói, có nhiều cây bấc, giống như cây bấc, giống như cây... -
Rusk
/ rʌsk /, Danh từ: bánh bít cốt, Kinh tế: bánh sấy khô, bột bánh... -
Rusk plant
nhà máy sản xuất bánh khô, -
Ruska porosimeter
máy đo độ xốp ruska, -
Russ
Danh từ: người nga, Tính từ: thuộc người nga, -
Russel (Frank) indexes
các chỉ số russel (frank), -
Russel angle
góc russel, -
Russel double sugar agar
thạch đường kép russel, -
Russell's test
thử nghiệm russell,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.