- Từ điển Anh - Việt
Sourness
Nghe phát âmMục lục |
/´sauənis/
Thông dụng
Danh từ
Sự chua; vị chua
(nghĩa bóng) tính chất chua chát, tính chanh chua
- the sourness of her expression
- tính chanh chua trên vẻ mặt của cô ta
Chuyên ngành
Kinh tế
độ chua
- bread sourness
- độ chua bánh mì
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- acerbity , acidity , acrimony , asperity , bitterness , crossness , cynicism , discontent , irritability , moroseness , mustiness , rancidity , sharpness , tartness
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Sourpuss
/ ´sauə¸pʌs /, Danh từ: (thông tục) người bẳn tính; người khó tính, người hay gắt gỏng,Soursop
Danh từ: (thực vật) cây mãng cầu xiêm, cây mãng cầu xiêm,Sous-chef
phó quản bếp,Souschef
Danh từ: phó đầu bếp ở khách sạn,Souse
/ saus /, Danh từ: nước để ngâm thức ăn, sự ngâm, sự giầm, (từ mỹ, nghĩa mỹ) món giầm,...Souse loaf
bánh mì thịt dầm,Soused
/ saust /, tính từ, say, xỉn, Từ đồng nghĩa: adjective, bashed , boozed up , buzzed , crocked , feeling no...Soutache
Danh từ: dải trang trí (để khâu lên vải),Soutane
/ ´su:ta:n /, Danh từ: Áo xutan, áo ngoài (của thầy tu),Souteneur
/ ´su:tənə: /, Danh từ: kẻ sống bám vào gái đĩ, kẻ đi đĩ bao,Souter
/ ´su:tər /, Danh từ: ( scốtlen) thợ đóng giày, thợ chữa giày,Souterrain
Danh từ: Đường đi dưới đất thời tiền sử,South
Danh từ: (viết tắt) s, so: phương nam, hướng nam, ( the south) miền nam; những bang ở miền đông...South-East wind
gió nồm,South-bound
Tính từ: chạy về phía nam (xe lửa...); di chuyển về hướng namSouth-east
đông-nam, Danh từ: phía đông nam; miền đông nam, Tính từ & phó từ:...South-easter
Danh từ: gió đông nam; gió thổi từ hướng đông nam đến,South-easterly
Tính từ: thổi từ đông nam (gió), về hướng đông nam; từ hướng đông nam (hướng), south-easterly...South-eastern
Tính từ: từ phía đông nam, từ phía đông nam, ở trong phía đông nam (của một nước), the south-eastern...South-easterner
Danh từ: người ở vùng Đông nam,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.