- Từ điển Anh - Việt
Spread out
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
dần dần loang ra
rải ra
Kỹ thuật chung
lan rộng ra
trải
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Spread out deliveries
chia chặng giao hàng, -
Spread payments over six months
chia ra trả làm nhiều kỳ trong sáu tháng, -
Spread position
vị thế tản khai, -
Spread rate
tỉ lệ trải đều mặt, -
Spread reflection
phản xạ trải rộng, phản xạ hỗn hợp, -
Spread roll
sự điều biến phổ rộng, trục cán dàn rộng, -
Spread sheet application
ứng dụng bảng tính, -
Spread span
nhịp mở rộng, -
Spread spectrum
phổ trải rộng, -
Spread spectrum communication
truyền thông dùng dải phổ rộng, truyền thông dùng trải phổ, -
Spread spectrum modulation
bộ điều biến phổ rộng, sự biến điệu trải phổ, -
Spread spectrum modulator (SSMA)
đa truy nhập phổ dải rộng (vô tuyến vũ trụ), -
Spread spectrum technique
kỹ thuật trải phổ (điện tử), -
Spread spectrum transmission
sự phát trải phổ, sự truyền phổ rộng, truyền phổ rộng, -
Spread superintendent
trưởng khu vực, -
Spread test
sự thử vảy hàn mềm, -
Spread the risk
chia chịu một phần rủi ro, -
Spread the risk (to...)
chia chịu một phần rủi ro, -
Spreadable
/ ´spredəbl /, Kinh tế: có khả năng bôi trơn, -
Spreader
/ ´spredə /, Danh từ: người trải ra, người căng (vải...), người rải, người truyền bá, người...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.