- Từ điển Anh - Việt
Target-type flowmeter
Nghe phát âmKỹ thuật chung
máy đo lưu lượng
Giải thích EN: An instrument for measuring flow through a pipe or conduit, consisting of a small circular component placed across the flow and attached to a counterbalance arm; the degree of displacement corresponds to the level of flow.Giải thích VN: Là thiết bị dùng để đo dòng chảy từ ống hoặc đường ống nó có chứa một vật nhỏ hình tròn nằm dọc theo dòng chảy và nó được gắn với thiết bị đếm số lượng đếm được chính là lưu lưọng của dòng chảy.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Target Air Ratio
Nghĩa chuyên nghành: tỷ số mô- không khí, -
Target Funds
các quỹ với mục tiêu tập trung, -
Target Group Index
chỉ số nhóm đối tượng tiêu dùng, chỉ số nhóm mục tiêu, -
Target Identifier (X500) (TID)
mã nhận dạng mục tiêu (x500), -
Target Transit Delay (TID)
trễ quá giang có mục đích, -
Target acquisition
sự thu nhận mục tiêu, -
Target analysis
phân tích mục tiêu, -
Target atom
nguyên tử làm bia, -
Target audience
thính giả mục tiêu, classification by target audience, phân loại quảng cáo theo thính giả mục tiêu -
Target balance
số cân đối có mục đích, -
Target bearing
góc phương vị mục tiêu, -
Target burn up
sự cháy hoàn toàn bia, -
Target buyer
người mua mục tiêu, -
Target cell
tế bào đích, -
Target central processing unit
bộ xử lý trung tâm đích, -
Target characteristic
đặc trưng mục đích, -
Target company
công ty mục tiêu, công ty mục tiêu của sự tiếp quản, -
Target computer
máy tính đích, -
Target configuration
sự cấu hình đích, -
Target consumer
khách hàng mục tiêu, đối tượng khách hàng, đối tượng phục vụ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.