- Từ điển Anh - Việt
Theoretic
/¸θiə´retik/
Thông dụng
Cách viết khác theoretical
Tính từ
(thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết; liên quan đến lý thuyết của một môn học
Được giả định là đúng nhưng không nhất thiết là đúng
Lendl's strength on clay gives him a theoretic advantage
Sức mạnh của Lendl trên sân đất nện đem lại cho anh ta một lợi thế về lý thuyết
(mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế
- theoretic advice
- lời khuyên bảo suông
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abstract , hypothetic , hypothetical , ideal , transcendent , transcendental , academic , speculative
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Theoretic(al)
Toán & tin: (thuộc) lý thuyết, -
Theoretical
/ ,θiə'retikl /, như theoretic, Cơ - Điện tử: (adj) lý thuyết, thuộc lý thuyết, Kỹ... -
Theoretical Arrival Time (TAT)
thời gian tới theo lý thuyết, -
Theoretical Atomic, Molecular, and Optical Physics Community (TAMOC)
cộng đồng các nhà vật lý lý thuyết về quang học, phân tử và nguyên tử, -
Theoretical Carnot value
hệ số carnot lý thuyết, hệ số lạnh carnot lý thuyết, -
Theoretical Maximum Residue Contribution
dư lượng tối đa được chấp nhận trên lý thuyết, lượng thuốc trừ sâu tối đa trên lý thuyết có trong thực đơn hàng... -
Theoretical air
lượng khí tiêu chuẩn, -
Theoretical analysis
sự phân tích lý thuyết, -
Theoretical astronomy
thiên văn học lý thuyết, -
Theoretical capacity
năng suất lý thuyết, -
Theoretical ceiling
trần bay lý thuyết, -
Theoretical chemistry
hóa học lý thuyết, -
Theoretical concept
khái niệm lý thuyết, -
Theoretical curve
đường cong lý thuyết, -
Theoretical density (TD)
mật độ lý thuyết, -
Theoretical displacement
thể tích hút lý thuyết, thể tích quét lý thuyết, -
Theoretical draft
đồ án lý thuyết, -
Theoretical efficiency
hiệu suất lý thuyết, -
Theoretical equation
công thức lý thuyết, -
Theoretical estimation
ước lượng bằng lý thuyết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.