Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Toolbar

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Toán & tin

dải dụng cụ

Giải thích VN: Trong quá trình ứng dụng mới, đây là một dải trải ngang qua suốt phía trên cửa sổ, chứa các nút bấm, mỗi nút là một biểu tượng khác nhau. Các biểu tượng này đại diện cho các lệnh hay dùng.///Chỉ có Microsoft và Macintosh là dùng thuật ngữ dải dụng cụ. Các dải nút bấm dạng biểu tượng gặp trong các trình ứng dụng khác có thể có tên gọi là các dải tăng tốc, Smart Icons (biểu tượng thông minh), các dải nút bấm, và các dải sức mạnh.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Toolbar button

    nút trên thanh công cụ,
  • Toolbox

    hộp dụng cụ,
  • Toolbox meeting

    họp nội bộ,
  • Tooled

    ,
  • Tooled finish

    sự hoàn thiện trang trí (bằng dụng cụ chuyên dụng),
  • Tooled joint

    mạch co, mạch nén tạo hình,
  • Tooler

    / ´tu:lə /, cái đục đá, danh từ, thợ rập hình trang trí vào gáy sách, cái đục lớn (của thợ đá),
  • Toolholder

    giá dụng cụ, giá dao, hộp dao,
  • Toolie

    thợ sửa dụng cụ,
  • Tooling

    / ´tu:liη /, Danh từ: (kỹ thuật) sự gia công bằng máy, việc trang bị dụng cụ máy móc, sự hiệu...
  • Tooling allowance

    dung sai cắt gọt, dung sai gia công,
  • Tooling chart

    biểu đồ chỉnh máy, biểu đồ công nghệ,
  • Tooling cost

    phí tổn chế tạo, gia công,
  • Toolkit

    bộ công cụ, bộ dụng cụ, abstract windows toolkit (awt), bộ công cụ windows trừu tượng, application programmers toolkit (apt), bộ...
  • Toolmaker

    thợ dụng cụ, người làm dụng cụ, thợ lắp sửa dụng cụ, thợ sửa lắp dụng cụ,
  • Toolmaker's microscope

    kính hiển vi dụng cụ,
  • Toolmaker's shop

    phân xưởng dụng cụ,
  • Toolmaker caliper

    thước kẹp thợ,
  • Toolmaker’s clamp

    cái kẹp thợ nguội,
  • Toolmaking

    sự chế tạo dụng cụ, sự làm dụng cụ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top