- Từ điển Anh - Việt
Transmittance
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự truyền
Hệ số truyền
Xây dựng
độ trong (suốt)
tính trong (suốt)
Điện tử & viễn thông
hệ số vô tuyến
Kỹ thuật chung
năng suất truyền
độ truyền qua
hệ số truyền
- atmospheric transmittance
- hệ số truyền khí quyển
- branch transmittance
- hệ số truyền phân nhánh
- internal transmittance
- hệ số truyền bên trong
- loop transmittance
- hệ số truyền chu trình
- radiant transmittance
- hệ số truyền bức xạ
- spectral transmittance
- hệ số truyền phổ
- thermal transmittance
- hệ số truyền nhiệt
- thermal transmittance
- hệ số truyền nhiệt tổng
- transmittance (transmissionfactor)
- hệ số truyền (sáng)
hệ số truyền qua
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Transmittance (transmission factor)
hệ số truyền (sáng), -
Transmittance density
mật độ truyền, -
Transmittancy
độ truyền ánh sáng, -
Transmitted Data (EIA-232-E) (TD)
dữ liệu phát (eia-232-e), -
Transmitted Signal Element Timing (DCE Source, EIA-232)
định thời phần tử tín hiệu phát (nguồn dce, eia-232), -
Transmitted beam
chùm truyền đi, chùm truyền xạ, -
Transmitted information
thông tin phát, thông tin truyền, lượng thông tin truyền, lượng thông tin tương hỗ, -
Transmitted light
ánh sáng truyền qua, -
Transmitted load
tải trọng gián tiếp, -
Transmitted power
công suất truyền vào, -
Transmitted source signal
tín hiệu nguồn truyền tới, tín hiệu vào, -
Transmitted spectrum
phổ phát xạ, -
Transmitted wave
sóng truyền đi, sóng truyền xạ, -
Transmitter
/ trænz´mitə /, Danh từ: người truyền; vật truyền, sinh vật truyền (bệnh, thông tin..), máy phát... -
Transmitter-receiver
Danh từ: (viết tắt) transceiver máy thu phát vô tuyến, máy thu phát, str ( synchrtoneoustransmitter receiver... -
Transmitter-receiver-cell
pin máy thu phát (rada), -
Transmitter-receiver (transceiver)
bộ thu phát, máy thu phát, -
Transmitter Off
tắt máy phát, -
Transmitter On
mở máy phát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.