- Từ điển Anh - Việt
Trellis
Mục lục |
/´trelis/
Thông dụng
Danh từ
Giàn mắt cáo, lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo ( (cũng) trellis-work)
Giàn mắt cao (cho cây leo)
Ngoại động từ
Căng lưới mắt cáo, đóng rèm mắt cáo (vào cửa sổ...)
Cho (cây) leo lên giàn mắt cáo
Hình Thái Từ
- Ved : Trellised
- Ving: Trellising
Chuyên ngành
Điện lạnh
dạng mắt cáo
Kỹ thuật chung
chấn song
kết cấu rỗng
lưới
- Simplified Trellis Decoder (STD)
- bộ giải mã dạng lưới đơn giản hóa
- trellis bin
- bunke lưới
- Trellis Coded Modulation (TCM)
- điều chế được mã hóa dạng lưới mắt cáo
- trellis drainage
- lưới sông
- trellis drainage
- mạng sông dạng lưới
- trellis fence
- rào lưới
- trellis post
- cột tháp lưới mắt cáo
- trellis tower
- tháp dạng mắt lưới
- trellis window
- cửa sổ có lưới sắt
- trellis work
- lưới mắt cáo
lưới mắt cáo
- Trellis Coded Modulation (TCM)
- điều chế được mã hóa dạng lưới mắt cáo
- trellis post
- cột tháp lưới mắt cáo
giàn
giàn mắt cáo
- trellis work
- công trình giàn mắt cáo
sàng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- arbor , espalier , framework , grille , lattice , lattice-work , latticework , screen , treillage
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Trellis-work
Danh từ: giàn mắt cáo, lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo (như) trellis, hàng rào mắt... -
Trellis Coded Modulation (TCM)
điều chế được mã hóa dạng lưới mắt cáo, -
Trellis bin
bunke lưới, bunke mắt cáo, -
Trellis bridge
cầu dàn, -
Trellis drainage
mạng sông dạng lưới, lưới sông, -
Trellis fence
rào lưới, rào thoáng, rào thưa, rào tường hoa, -
Trellis girder
rầm hoa, giàn hoa, giàn mắt cáo, -
Trellis post
cột tháp lưới mắt cáo, -
Trellis tower
tháp dạng mắt lưới, -
Trellis vault
vòm mắt cáo, -
Trellis window
cửa sổ có lưới sắt, -
Trellis work
công trình giàn mắt cáo, lưới mắt cáo, giàn mắt cáo, -
Trellised
Tính từ: hình mắt cáo, -
Trellised veranda(h)
mái hiên có giàn cây leo, -
Trellised veranda (h)
mái hiên có giàn dây leo, -
Trelliss bridge
cầu giàn mắt cáo, -
Trelliswork
giàn mắt cáo [công trình giàn mắt cáo], -
Trematoda
Danh từ số nhiều: (động vật học) sán lá, -
Trematode
/ ´tremə¸toud /, Danh từ: sán lá, Tính từ: (thuộc) sán lá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.