- Từ điển Anh - Việt
Unblinking
Mục lục |
/ʌn´bliηkiη/
Thông dụng
Tính từ
Không nhấp nháy, không chớp mắt
Ổn định; thản nhiên, không bị kích động, không lúng túng, không bối rối,
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unblock
/ ʌn´blɔk /, Ngoại động từ: khai thông, phá bỏ rào cản, phá bỏ chướng ngại vật; giải toả,... -
Unblocked
Tính từ: không còn đóng; không còn vật cản, không còn chướng ngại vật; đã được, -
Unblocker
Danh từ: người khai thông, người giải toả, -
Unblocking
/ ʌn´blɔkiη /, Toán & tin: (máy tính ) mở, Kỹ thuật chung: mở,... -
Unblocking (UBL)
không chặn, không nghẽn, -
Unblocking Acknowledgement (UBA)
báo nhận không chặn, -
Unblocking of credits
sự khai thông tín dụng, -
Unblooded
/ ʌn´blʌdid /, tính từ, không phải thật nòi; không thuần chủng (ngựa), -
Unbloodied
Tính từ: không thấm máu, không đẫm máu (như) unblooded, -
Unbloody
/ ʌn´blʌdi /, tính từ, thiếu máu, không đổ máu, không vấy máu, không khát máu, unbloody lip, môi nhợt nhạt, unbloody victory,... -
Unblotted
Tính từ: không vấy bẩn, không hoen ố, -
Unblown
/ ʌn´bloun /, Tính từ: (thực vật học) không nở, không xoè ra; chưa nở, không ngân vang, không... -
Unblurred
Tính từ: không bị bôi bẫn, không bị vấy bẩn; (nghĩa bóng) không bị bôi nhọ, không bị mờ,... -
Unblushing
/ ʌn´blʌʃiη /, Tính từ: trơ trẽn, vô liêm sỉ; không biết xấu hổ, không biết hổ thẹn; không... -
Unblushingly
Phó từ: trơ trẽn, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ, không biết hổ thẹn, -
Unboastful
Tính từ: không khoe khang, không huênh hoang; khiêm tốn, -
Unbodied
/ ʌn´bɔdid /, tính từ, vô hình, vô thể, không có hình dáng, không hỉnh thể, ( số nhiều) không sinh sản; không đậu (quả),... -
Unbolt
/ ʌn´boult /, Ngoại động từ: mở chốt, mớ chốt; mở then cài; mở, tháo bù loong; tháo đinh ốc,... -
Unbolted
/ ʌn´bɔltid /, Tính từ: không cài then; đã rút chốt; đã mở then cài, Đã tháo bù loong, đã tháo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.