- Từ điển Anh - Việt
Unedifying
Mục lục |
/ʌn´edifaiiη/
Thông dụng
Tính từ
Không có tinh chất xây dựng trí óc, không có tính chất mở mang trí óc, không có tính chất soi sáng trí óc
Kinh tởm; bỉ ổi; xấu xa; phạm đến luân thường đạo lý
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unedited
/ ʌn´editid /, Tính từ: không được thu thập và diễn giải, không được biên soạn, không được... -
Uneducable
Tính từ: không thể giáo dục được, không thể rèn luyện được, -
Uneducated
/ ʌn´edju¸keitid /, Tính từ: không được giáo dục, vô học; không có học thức (được học tập... -
Uneffaced
Tính từ: không bị xoá, không bị lu mờ, -
Uneffected
Tính từ: không làm, không được thực hiện, -
Unefficient
(adj) không hiệu quả, -
Unelaborate
Tính từ: không tỉ mỉ, không chi tiết, không phức tạp; đơn giản, -
Unelaborated
Tính từ: không được sửa soạn công phu; không được soạn thảo tỉ mỉ, không trở thành tỉ... -
Unelastic
(adj) không đàn hồi, không đàn hồi, -
Unelated
Tính từ: không phấn chấn, không phấn khởi, không hãnh diện, không tự hào, -
Unelectable
/ ¸ʌni´lektəbl /, Tính từ: không thể chọn lọc, không thể bầu được, -
Unelected
Tính từ: không được bầu, không trúng cử, -
Unelectrified
Tính từ: không được điện khí hoá, không nhiễm điện, -
Uneliminated
Tính từ: không bị loại ra, không bị loại trừ, -
Uneloquent
Tính từ: không hùng hồn, không hùng biện, -
Unelucidated
Tính từ: không được giải thích rõ; chưa được làm sáng tỏ, -
Unemancipated
Tính từ: không được giải phóng; chưa được giải phóng, -
Unembanked
không có đê bao, -
Unembarrassed
/ ¸ʌnim´bærəst /, tính từ, không bị ngăn trở, không lúng túng; không bối rối, không ngượng nghịu, không bị mắc nợ đìa,... -
Unembellished
/ ¸ʌnim´beliʃt /, Tính từ: không được trang điểm, không được tô điểm, không tô vẽ; chân...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.